Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ): 4x+2y-6z+5=0. Khi đó một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. (2;1;-3)
B. (4;-2;-6)
C. (4;-2;6)
D. (4;2;6)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x-2y+3z+1=0. là:
A. (3;-2;1)
C. (1;-2;3)
C. (1;2;-3)
D. (1;-2;-3)
Đáp án B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là (1;-2;3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x - 4 y + 6 z - 1 = 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là:
A. n → = - 1 ; 2 ; 3
B. n → 1 ; - 2 ; 3
C. n → 1 ; 2 ; 3
D. n → 2 ; 4 ; 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + 2 y - 3 z + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A. n → = 1 ; 2 ; 3
B. n → = 1 ; - 2 ; - 3
C. n → = - 1 ; 2 ; - 3
D. n → = 1 ; 2 ; - 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A. n → 2 = 2 ; 0 ; - 3
B. n → 3 = 2 ; 2 ; - 3
C. n → 1 = 2 ; - 3 ; 2
D. n → 4 = 2 ; 3 ; 2
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng: 5 x − 2 y − 3 x + 7 = 0 . Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến n → của mặt phẳng.
A. n → = − 5 ; 2 ; − 3 .
B. n → = − 5 ; − 2 ; − 3 .
C. n → = − 5 ; 2 ; 3 .
D. n → = 5 ; 2 ; 3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương
trình là -2x + 2y - z = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-2;-2;-3)
B. (4;-4;2)
C. (-4;4;2)
D. (0;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x − 2 y + 3 z + 1 = 0 là:
A. u → = 3 ; − 2 ; 1 .
B. n → = 1 ; − 2 ; 3 .
C. m → = 1 ; 2 ; − 3 .
D. v → = 1 ; − 2 ; − 3 .
Đáp án B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n → = 1 ; - 2 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y -z -3 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-2;2;-3)
B. (4;-4;2)
C. (-4;4;2)
D. (0;0;-3)