Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương
trình là -2x + 2y - z = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-2;-2;-3)
B. (4;-4;2)
C. (-4;4;2)
D. (0;0;-3)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình - 2 x + 2 y - z - 3 = 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. n → 4 ; - 4 ; 2
B. n → - 2 ; 2 ; - 3
C. n → - 4 ; 4 ; 2
D. n → 0 ; 0 ; - 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;-2;2), B((-3;-2;0) và mặt phẳng (P):x+3y-z+2=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng trung trực của đoạn AB có tọa độ là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A. 1 ; 1 2 ; 1 5
B. 1 ; - 1 2 ; - 1 5
C. 1 ; - 1 2 ; 1 5
D. 1 ; 1 2 ; - 1 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : z - 2 x + 3 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của (P) là:
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x - 2y + z - 3 = 0 có tọa độ là
A. (1;-2;-3)
B. (1;-2;1)
C. (1;1;-3)
D. (-2;1;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; − 1 ; 2 ) .
B. n → = ( 1 ; − 1 ; 0 ) .
C. n → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
D. n → = ( 0 ; 1 ; 1 ) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;2;-3) mặt phẳng (P): 2x-3y+z+19=0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?