Biết N A = 6 . 02 . 10 23 mol - 1 . Trong 59,5g U 92 238 có số notron xấp xỉ là
A. 2 , 83 . 10 23
B. 2 , 2 . 10 25
C. 1 , 19 . 10 25
D. 9 , 21 . 10 24
"1 mol = 6×10^23" đúng kh?
biết 1 mol nguyên tử magie có khối lượng bằng 24 gam, một nguyên tử magie có 12 hạt electron. số hạt electron trong 3,6 gam magie là (số avogadro N= 6,02*10^23)
a- 1,080*10^24
b- 9,0300*10^23
c- 6,2415*10^26
d- 1,0836*10^24
Tìm số mol nguyên tử, phân tử : 1. 0,12 . 10^23 nguyên tử N 2. 0,06 . 10^23 phân tử C12H22O11
Tìm số mol nguyên tử, phân tử :
1) 0,12 . 10^23 nguyên tử N
2) 0,06 . 10^23 phân tử C12H22O11
1 Tính khối lượng của 12×,1023 nguyên tử O;3×1023 phân tử O2;0,25 mol H2O.
2 Tính số mol của:16(g)khíO2;16(g)nguyên tử O;3×1023 phân tửO2 ;9×1023 nguyên tử O
3 tính thể tích đktc của 16(g)O2 ;1,5×1023 phân tử O2;1,5 mol O2
Tính
a: Số mol của khí O2 trong các trường hợp :8g O2,28 lít O2(Điều kiện tiêu chuẩn).3*10^23 phân tử O2 b:Số mol của khí N2 trong các trường hợp:8g N2;56 lítN2 9*10^23 phân tử N2a) Số mol của khí O2 có trong 8g O2 là:
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0,25\) (mol)
Số mol của 28l O2 là:
\(n_{O_2}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\) (mol)
Số mol của O2 có trong 3.1023 phân tử O2 là:
\(n_{O_2}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\) (mol)
b) Số mol N2 có trong 8g N2 là:
\(n_{N_2}=\dfrac{8}{28}=0,3\left(mol\right)\)
Số mol N2 có trong 56l N2 là:
\(n_{N_2}=\dfrac{56}{22,4}=2,5\left(mol\right)\)
Số mol N2 có trong 9.1023 phân tử N2 là:
\(n_{N_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
Tính số MOL của các lượng chất sau:
a, 3 . 1023 nguyên tử Cacbon
b, 9 . 1023 phân tử Nước
JUP VS!!!!!!!!!!!!!
a) \(n_C=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{H_2O}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
Bài 1: Cho biết 0,5 mol hợp chất khí A nặng 32g a , Tính khối lượng mol khí A b , Tính thể tích khí (ở đkctc ) của 36*10^23 c , Tính khối lượng của 73,44 lít khí CO2 ( ở đktc )
b . n=36x1023/6x1023=6(mol)
V=6x22,4=134,4 g
1. Tính khối lượng của hỗn hợp A gồm 3 mol HSO4; 3,36 lít SO3 ( đktc ) ; 9.10^23 phân tử H2
2. Hỗn hợp A gồm 3.10^23 phân tử Oxi, 3 mol N2, 6 gam H2. Tính thể tích của hỗn hợp A ở đktc
1.
mH2SO4=3.98=294(g)
mSO3=3,36/22,4 .80=12(g)
mH2=9.10^23 /6.10^23 .2=3(g)
=>mA=294+12+3=309(g)
2.
VO2(đktc)=3.10^23/6.10^23 .22,4=11,2(l)
VN2(đktc)=3.22,4=67,2(l)
VH2(đktc)=6/2 .22,4=67,2(l)
=>VA=11,2+67,2+67,2=145,6(l)
Bài 1 :
Ta có :
mA = mH2SO4 + mSO3 + mH2 = \(3.98+\dfrac{3,36}{22,4}.80+\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}.2=294+12+3=309\left(g\right)\)
Bài 2 :
Ta có :
VA = VO2 + VN2 + VH2 = 22,4.( nO2 + nH2 + nN2 ) = 22,4.(\(\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}+3+\dfrac{6}{2}\) ) = 145,6 (lit)
Vậy..........
1.
nSO3=\(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
nH2=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
\(\sum\)mA=0,15.80+1,5.2+3.98=309(g)
Tính số mol có trong 448ml khí 02 đktc A 0.02 mol B 2 mol C 20 mol D 0.2 mol
hãy tính
khối lượng của 15*10 mũ 23 nguyên tử đồng
số mol của 2,5*10 mũ 23 phân tử SO2
Khối lượng của \(15.10^{23}\) nguyên tử đồng:
\(m_{Cu}\)=\(\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}.64=160\left(g\right)\).
Số mol của SO2:
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)