Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có cùng tần số 10 Hz. Khoảng cách AB bằng 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chẩt lỏng bằng 30 cm/s. Biết C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho AC = 15 cm, BC = 20 cm. Xét đường tròn đường kính AB điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn sẽ cách C một khoảng gần nhất xấp xỉ bằng
A. 1,42 cm.
B. 1,88 cm.
C. 0,72 cm.
D. 0,48 cm.
Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại ?
A. 7. 10 - 2 m. B. 7. 10 - 6 m.
C. 7. 10 - 9 m. D. 7. 10 - 12 m.
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơn-ghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êỉectron phát ra từ catôt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 ; điện tích nguyên tố bằng 1,6. 10 - 19 C. Tính tần số lớn nhất của tia Rơn-ghen mà ống này có thể phát ra.
Phương trình sóng là u = 0,25cos(20t - 5x) (m ; s). Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ của sóng là 25 cm.
B. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s.
C. Chu kì của sóng là π /10 (s)
D. Tần số của sóng là 10/ π (Hz)
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g U 92 238 có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023
B. 2,20.1025
C. 1,19.1025
D. 9,21.1024
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 2 / π (H) và một tụ điện có điện dung 10 - 10 / π (F). Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3. 10 - 6 s. B. 4. 10 - 6 s C. 2. 10 - 6 s. D.5. 10 - 6 s.
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5 . 10 14 H z . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3 , 02 . 10 19
B. 0 , 33 . 10 19
C. 3 , 02 . 10 20
D. 3 , 24 . 10 19