Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2019 lúc 13:26

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 16:12

Đáp án : C

Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2019 lúc 7:52

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.

=> wipe out: tàn phá, càn quét

A. clean well: dọn sạch                                       
B. change completely: thay đổi hoàn toàn

C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng            
D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn

=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 4 2019 lúc 9:43

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2018 lúc 12:02

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: tàn phá, càn quét                       

clean well: dọn sạch

change completely: thay đổi hoàn toàn     

removed quickly: loại bỏ nhanh chóng

destroy completely: phá huỷ hoàn toàn

=> wipe out = destroy completely

Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2018 lúc 3:33

D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: annihilate (v): phá hủy

disturb (v): xáo trộn                              construct (v): xây dựng

convert (v): chuyển đổi                         destroy (v): phá hủy

=> destroy = annihilate

Tạm dịch: Bom nguyên tử phá hủy cả thành phố, vì vậy không còn gì đứng vững.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2018 lúc 2:52

Chọn đáp án B

-    take off: ci, tháo; cất cánh (máy bay)

-    go off: nổ

-    put on: mặc

-    hold up: làm tắc nghẽn

-    Do đó: exploded ~ went off

Dịch: Qubom đã nổ trong trưởng; may mắn là không ai bị thương.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2017 lúc 12:04

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

be wiped out: bị xóa sổ

be escalated: bị leo thang                     be erased: bị xoá, bị khử

be threatened: bị đe doạ             be eradicated: bị diệt trừ

=> be wiped out = be erased

Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2019 lúc 11:07

Đáp án A.

Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc n Độ Dương.

- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nn

A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.

B. pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết

Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.

C. bump off sb (v): sát hại ai

D. give tip (v): từ bỏ, b cuộc

Kiến thức cần nhớ

wipe out: xoá bỏ

= eradicate (v) = eliminate (v) = get rid of sth = do away with