Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10–18 J
B. 3.10–20 J
C. 3.10–17 J
D. 3.10–19 J
Biết hằng số Plăng là 6 , 625 . 10 - 34 J s , tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m / s . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3 . 10 - 18 J
B. 3 . 10 - 20 J
C. 3 . 10 - 17 J
D. 3 . 10 - 19 J
Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3.10-19 J
B. 3.10-17 J
C. 3.10-20 J.
D. 3.10-18 J
Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 µm. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Năng lượng phôton của bức xạ nói trên là
A. 2,3 eV
B. 2,2 eV
C. 2,1 eV
D. 2,0 eV
Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3. 10 - 19 J.
B. 3. 10 - 17 J.
C. 3. 10 - 20 J.
D. 3. 10 - 18 J.
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0 , 38 µ m đến 0 , 76 µ m . Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Đáp án B
Năng lượng của photon: ε = hc λ .
Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 µm. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Năng lượng phôton của bức xạ nói trên là
A. 2,3 eV
B. 2,2 eV
C. 2,1 eV
D. 2,0 eV
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0 , 38 μ m . Cho biết hàng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
Công thoát electron của một kim loại là 7 , 64 . 10 - 19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,18 μm, λ 2 = 0,21 μm và λ 3 = 0,35 μm. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm
A. Hai bức xạ ( λ 1 và λ 2 ).
B. Cả ba bức xạ ( λ 1 , λ 2 và λ 3 ).
C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
D. Chỉ có bức xạ λ 1 .
Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2)
B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3)
C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên
D. Chỉ có bức xạ λ1