Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 14:37

Đáp án B

Circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.

Các đáp án còn lại.

A. defeat (v): đánh bại.

C. help (v): giúp đỡ.

D. treat (v): điều trị, đối xử.

Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 13:43

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

circumvent (v): né tránh                    

defeat (v): đánh bại                                      nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ

help (v): giúp đỡ                                treat (v): đối xử

=> circumvent >< nourish

Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 1 2017 lúc 15:03

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                                 B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                              D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 3:18

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                     
B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                  
D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2019 lúc 7:24

Đáp án B.

Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

Ta có: circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.

Các đáp án còn lại.

A. defeat (v): đánh bại.

C. help (v): giúp đỡ.

D. treat (v): điều trị, đối xử.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2017 lúc 10:37

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 3:37

Kiến thức: Câu bị động kép                                                 

Giải thích:

Chủ động: People/they + think/say/believe.... + that + clause.

Bị động: It's + thought/said/believed...+ that + clause.

hoặc S + am/is/are + thought/said/believed... + to V.inf / to have V.p.p. (khi động từ ở mệnh đề chính chia ở thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại đơn

Tạm dịch: Mọi người tin rằng không bên nào muốn gây chiến tranh.

  A. Không bên nào được cho là muốn gây chiến tranh.

  B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho sự bùng nổ chiến tranh.

  C. Chiến tranh được cho là được mong muốn bởi cả hai bên.

  D. Người ta tin rằng chiến tranh nổ ra từ cả hai phía.

Câu B, C, D sai về nghĩa.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2019 lúc 4:11

Đáp án A

Kiến thức: Câu bị động kép

Giải thích:

Chủ động: People/they + think/say/believe.....+ that + clause.

Bị động: It's + thought/said/believed...+ that + clause.

hoặc S + am/is/are + thought/said/believed... + to V.inf / to have V.p.p. (khi động từ ở mệnh đề chính chia ở thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại đơn

Tạm dịch: Mọi người tin rằng không bên nào muốn gây chiến tranh.

  A. Không bên nào được cho là muốn gây chiến tranh.

  B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho sự bùng nổ chiến tranh.

  C. Chiến tranh được cho là được mong muốn bởi cả hai bên.

  D. Người ta tin rằng chiến tranh nổ ra từ cả hai phía.

Câu B, C, D sai về nghĩa. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 1 2018 lúc 6:03

Đáp án B

Look on the bright side: lạc quan

Optimistic: lạc quan

Pessimistic: bi quan

Confident: tự tin

Smart: thông minh

Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic