Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là:
A. 1 2 π m K
B. 1 2 π K m
C. K m
D. m K
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là
A. 1 2 π k m
B. k m
C. m k
D. 1 2 π m k
Đáp án B
Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo k m
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số góc dao động của vật được xác định bởi biểu thức:
A. m k
B. 1 2 π k m
C. k m
D. 2 π m k
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là ℓ 0 , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là
A. 2 π l 0 m .
B. 1 2 π k m .
C. 2 π l 0 k .
D. 1 2 π m k .
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là ℓ0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là
A. 2 π l o m
B. 1 2 π k m
C. 2 π l o k
D. 1 2 π m k
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là A. Cơ năng của con lắc lò xo là
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là A. Cơ năng của con lắc lò xo là
A. 2 mπ 2 f 2 A 2
B. 4 mπ 2 A 2 f 2
C. 1 2 mπ 2 f 2 A 2
D. mπA 2 2 f
Đáp án A
+ Cơ năng của con lắc lò xo E = 1 2 mω 2 A 2 = 2 mπ 2 f 2 A 2
Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. ω = 2 π k m
B. ω = 1 2 π k m
C. ω = k m
D. ω = m k
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc lò xo là
A. 1 2 π m k
B. k m
C. 1 2 π k m
D. m k
Đáp án B
+ Tần số góc của con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k: ω = k m .
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc lò xo là