Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9 , 8 m / s 2 . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 4 ° thì lực kéo về có độ lớn
A. 6,28 N
B. 0,137 N
C. 7,846 N
D. 0,257 N
Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 40 thì lực kéo về có độ lớn
A. 6,28 N
B. 0,137 N
C. 7,846 N
D. 0,257 N
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa
Đáp án B
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là:
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,125 kg.
D. 0,750 kg.
Đáp án B
+ Để hai dao động có cùng tần số thì
k m = g l ⇒ m = k l g = 10 . 0 , 49 9 , 8 = 0 , 5 k g .
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là:
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,125 kg
D. 0,750 kg.
Đáp án B
+ Để hai dao động có cùng tần số thì
k m = g l ⇒ m = k l g = 10 . 0 , 49 9 , 8 = 0 , 5 k g .
Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m và dây treo có chiều dài ℓ . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số là
A. f = g l .
B. f = l g .
C. f = 2 π m g .
D. f = 1 2 π g l .
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8. 10 - 3 J.
B. 3,8. 10 - 3 J.
C. 4,8. 10 - 3 J.
D. 5,8. 10 - 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8.10-3J .
B. 5,8.10-3J .
C. 3,8.10-3J.
D. 4,8.10-3J.
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6 , 8 . 10 - 3 J
B. 5 , 8 . 10 - 3 J
C. 3 , 8 . 10 - 3 J
D. 4 , 8 . 10 - 3 J
Đáp án D
Năng lượng dao động của vật
E = m g l 1 - cos α 0 = 4 , 8 . 10 - 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 4,8.10-3 J.
D. 5,8.10-3 J.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α thì lực căng dây là
A. T = 2 mg cosα − cosα 0
B. T = mg 3 cosα + 2 cosα 0
C. T = 2 mg cosα + cosα 0
D. T = mg 3 cosα − 2 cosα 0
Đáp án D
+ Biểu thức tính lực căng dây của con lắc đơn T = mg(3cosα – 2cos α o ).