Đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa
Đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa
Con lắc đơn dao động điêu hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 . Khối lượng vật nhỏ của con lắc là 50 g, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 0,05 N. Lấy π 2 =10. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng có cường độ là
A. 0,4950N
B. 0,5050N
C. 0,5025N
D. 0,4975N
Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với li độ s, li độ góc là α, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực kéo về là
A. P t = m g s
B. P t = m g α
C. P t = - m g α
D. P t = - m g s
Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50 g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,5050 N.
B. 0,5025 N.
C. 0,4950 N.
D. 0,4975 N.
Một con lắc đơn dài 2,0 m có vật nặng khối lượng 500 g đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m/ s 2 . Khi động năng của vật là 4,5 mJ thì độ lớn của lực kéo về là 0,20 N. Khi động năng của vật là 8 mJ thì độ lớn của lực kéo về là bao nhiêu?
A. 0,15 N
B. 2 N
C. 0 N
D. 1 N
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,4m.
D. 0,2m
Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200 g , chiều dài l = 100 c m đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên độ có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 10 c m
B. 5 c m
C. 5 2 c m
D. 10 2 c m
Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, chiều dài l = 100 cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 10cm
B. 5cm
C. 5 2 cm
D. 10 2 cm
Một con lắc đơn, vật có khối lượng 200 g, dây treo dài 50 cm dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 10 ° rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 5 ° thì vận tốc và lực căng dây là
A. 0,34 m/s và 2,04 N.
B. ± 0,34 m/s và 2,04 N.
C. – 0,34 m/s và 2,04 N.
D. ± 0,34 m/s và 2 N.
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 ra rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng ¼ biên độ thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,025 N.
D. 0,05 N.