Cho 15 mol α - amino axit A( chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) tác dụng vừa đủ với dungdịch HCl ,sau đó đem cô cạn thu thu được 22,3 g muối. Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
X là một a-amino axit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 23,4g X tác dụng với HCl thì thu được 30,7g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Đáp án A
Gọi công thức của amin axit là H2N-R-COOH
Khi X + HCl: H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
Bảo toàn khối lượng: mX + mHCl = mmuối
=> mHCl = 7,3g => nHCl = 7,3: 36,5 = 0,2 mol
=> nX = 0,2mol => MX = 23,4: 0,2 = 117 = R + 61 => R = 56 (-C4H8-)
Vì là a-amino axit nên NH2 và COOH phải gắn vào cùng 1 C
=> chỉ có đáp án A thỏa mãn
Amino axit Y chứa 1 nhóm −COOH và 2 nhóm −NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân từ của Y là
A. C5H12N2O2
B. C5H10N2O2
C. C4H10N2O2
D. C6H14N2O2
Chọn đáp án A.
MY = 205 – 36,5 × 2 = 132 đvC => CTPT của Y là C5H12N2O2.
Amino axit X chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của X là:
A. C5H12N2O2
B. C6H14N2O
C. C4H10N2O2
D. C5H10N2O2
Đáp án A
MX = 205 - 36,5 × 2 = 132
→ X : C5H12N2O2
Amino axit X chứa một nhóm - NH 2 . Cho 15 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 22,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H 2 NCH 2 COOH
B. CH 3 CH 2 CH NH 2 COOH
C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH
D. CH 3 CH ( NH 2 ) COOH
Cho 0,125 mol α-amino axit A tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,575 gam rắn khan. E là tetrapeptit A-B-A-B (B là α-amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 8,92 gam E bằng lượng oxi vừa đủ thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 21,24 gam. Tên gọi của B là
A. α-amino butanoic
B. alanin
C. glyxin
D. valin
Khi cho 0,01 mol α-amino axit A tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn thì được 1,815 g muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1 : 1.
Viết công thức cấu tạo các đồng phân có thể có của A và gọi tên chúng theo danh pháp thay thế khi:
- Thay đổi vị trí nhóm amino.
- Thay đổi vị trí gốc hidrocacbon và nhóm amino vẫn ở vị trí α.
nHCl = 0,08 . 0,125 = 0,01 (mol)
nHCl = nA ⇒ A chỉ có 1 nhóm NH2
nA : nNaOH = 1 : 1 ⇒ A chỉ có 1 nhóm COOH
Gọi công thức của A là H2N-R-COOH
⇒ mR = 145 -45 -16 = 84 (gam)
CTCT các đồng phân có thể có của A khi thay đổi vị trí amino là:
∗ CTCT các đồng phân có thể có của A khi thay đổi cấu tạo gốc hidrocacbon và nhóm amino vẫn giữ ở vị trí α là:
Cho 0,3 mol amino axit no, mạch hở X ( chỉ chứa nhóm –COOH và –NH2) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,95 gam rắn. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C2H3COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
Amino axit X chứa a nhóm –COOH và b nhóm –NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A. C4H7NO4
B. C5H7NO2
C. C3H7NO2
D. C4H6N2O2
Đáp án A
X có dạng (H2N)aR(COOH)b
- 1 mol (H2N)aR(COOH)b + a mol HCl → (ClH3N)aR(COOH)b
n(ClH3N)aR(COOH)b = n(H2N)aR(COOH)b = 1 mol. → M(ClH3N)aR(COOH)b = 52,5a + MR + 45b = 169,5 (*)
- 1 mol (H2N)aR(COOH)b + b mol NaOH → (H2N)aR(COONa)b + H2O
n(H2N)aR(COONa)b = n(H2N)aR(COOH)b = 1 mol. → M(H2N)aR(COONa)b = 16a + MR + 67b = 177 (**)
- Từ (*) và (**) ta có hpt : Từ đáp án ta thấy a = 1 hoặc a = 2
+ a = 1 → MR = 27, b = 2 → X là C4H7NO4 → Đáp án đúng là đáp án A
+ a = 2 → MR = -100,159; b = 3,659 → loại
Amino axit X chứa a nhóm-COOH và b nhóm -NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 177 gam muối. Công thức phân
A. C4H7NO4
B. C5H7NO2
C. C3H7NO2
D. C4H6N2O2