Khi tính nguyên hàm ∫ x - 3 x + 1 d x , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào
A. ∫ 2 u 2 - 4 d u
B. ∫ u 2 - 4 d u
C. ∫ u 2 - 3 d u
D. ∫ 2 u u 2 - 4 d u
Khi tính nguyên hàm ∫ x - 3 x + 1 dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
Khi tính nguyên hàm ∫ x - 3 x + 1 d x , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
A. ∫ 2 u u 2 - 4 d u
B. ∫ u 2 - 4 d u
C. ∫ 2 u 2 - 4 d u
D. ∫ u 2 - 3 d u
Hàm số f(x)= x^3/(căn(2x-x^2)) có một nguyên hàm là F(-1)=1/3. Tính F(1)
Tính đạo hàm của hàm số f x = x 2 + x + 1 k h i x < 1 x - 1 + 3 k h i x > 1
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3 thỏa mãn F(1) = 3. Khi đó F(x) bằng
A. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 5 12
B. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 7 12
C. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 1 12
D. 3 x 2 - 4 x + 4
tính nguyên hàm của hàm số f(x)=\(\dfrac{2x+1}{x^4+2x^3+x^2}\)
Bài 1: Cho hàm số : y = x −3 có đồ thị là đường thẳng (d) 1
a/ Tính giá trị hàm số khi x=0; x=−3x= 1/3
b/ Tìm giá trị của biến số x khi y=0;y=-7^3
c/ Xác định hệ số góc của đường thẳng d . Góc tạo bởi d và trục Ox là góc nhọn hay tù?
d/. Cho biết tọa độ các giao điểm A,B của đồ thị với trục tung và trục hoành .
e/ Vẽ đồ thị hàm số g/ Tính OA;OB và AB.
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
Hàm số f ( x ) = ( x - 1 ) e x có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?
A. F ( x ) = ( x - 1 ) e x .
B. F ( x ) = ( x - 2 ) e x .
C. F ( x ) = ( x + 1 ) e x + 1 .
D. F ( x ) = ( x - 2 ) e x + 3 .
Chọn D.
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần ta có