Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể cỏ kiểu gen BB, 200 cá thể có kiểu gen Bb và 1400 cá thể có kiểu gen bb. Tần số alen B và b trong quần thể này lần lượt là
A. 0,30 và 0,70
B. 0,40 và 0,60
C. 0,25 và 0,75.
D. 0,20 và 0,80.
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể cỏ kiểu gen BB, 200 cá thể có kiểu gen Bb và 1400 cá thể có kiểu gen bb. Tần số alen B và b trong quần thể này lần lượt là
A. 0,30 và 0,70
B. 0,40 và 0,60.
C. 0,25 và 0,75.
D. 0,20 và 0,80.
Chọn C
Tần số kiểu gen BB = 400 2000 = 0 , 2 ; Tần số kiểu gen Bb = 200 2000 = 0 , 1
Tần số alen B là 0 , 2 + 0 , 1 2 = 0 , 25
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D và d trong quần thể này lần lượt là
A. 0,30 và 0,70
B. 0,40 và 0,60
C. 0,25 và 0,75
D. 0,20 và 0,80
Đáp án C
Tần số kiểu gen DD =400/2000=0,2 Tần số kiểu gen Dd =200/2000=0,1
Tần số alen D là 0,2+0,1/2=0,5 Tần số alen d là 1-0,25=0,75
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,30
B. 0,40.
C. 0,25
D. 0,20
Đáp án C
Tỉ lệ kiểu gen của quần thể là 0,2DD + 0,1Dd + 0,7dd = 1.
→ Tần số D = 0,2 + 0,1/2 = 0,25.
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,25.
B. 0.4.
C. 0.5.
D. 0.6
Đáp án A
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,2DD:0,1Dd:0,7dd
Tần số alen pA= 0 , 2 + 0 , 1 2 = 0 , 25
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,25
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
Đáp án A
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,2DD:0,1Dd:0,7dd
Tần số alen pA 0,25
Một quần thể gồm 2000 cá thể, trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,30
B. 0,40
C. 0,25
D. 0,20
Đáp án C
Tỉ lệ kiểu gen của quần thể là 0,2DD + 0,1Dd + 0,7dd = 1.
→ Tần số D = 0,2 + 0,1/2 = 0,25.
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A.0,25
B.0.4
C. 0.5
D.0.6
Đáp án:
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,2DD:0,1Dd:0,7dd
Tần số alen pA = 0,2+ 0,1/2 =0,25
Đáp án cần chọn là: A
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,30
B. 0,40
C. 0,25
D. 0,20
Đáp án C
Tỉ lệ kiểu gen của quần thể là 0,2DD + 0,1Dd + 0,7dd = 1.
→ Tần số D = 0,2 + 0,1/2 = 0,25.
Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn, trong đó có tần số alen A = 0,7; a = 0,3; B = 0,4; b = 0,6. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
(1) Quần thể này có 4 kiểu hình.
(2) Trong các kiểu gen của quần thể, số cá thể có kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ cao nhất.
(3) Quần thể này có 8 kiểu gen.
(4) Trong các kiểu gen của quần thể, số cá thể có kiểu gen aaBB chiếm tỉ lệ ít nhất.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Đáp án B.
Có 2 nhận xét đúng, đó là (1), (4).
Giải thích:
- Có 2 cặp gen, mỗi gen có 2 alen cho nên quần thể có số kiểu hình:
2 x 2 = 4
® (1) đúng.
- Vì A = 0,7 nên trong số 3 kiểu gen của cặp A, a thì kiểu gen AA chiếm tỉ lệ cao nhất, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ thấp nhất. Vì B = 0,4 nên trong các kiểu gen của cặp B, b thì kiểu gen Bb có tỉ lệ lớn nhất, kiểu gen BB chiếm tỉ lệ thấp nhất.
® Kiểu gen AABb có tỉ lệ cao nhất là sai.
® (2) sai.
Kiểu gen aaBB chiếm tỉ lệ thấp nhất là đúng.
® (4) đúng.
- Vì 2 cặp gen này phân li độc lập, cho nên quần thể có số kiểu gen:
3 x 3 = 9
® (3) sai.