Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2017 lúc 15:05

Đáp án B. selecting => select

Giải thích: Sau model verb must/ can/ should/ might/ have to dùng động từ ở dạng nguyên thể.

Dịch nghĩa: Để chăn nuôi thành công, người nông dân phải chọn được gia súc/gia cầm để làm giống và áp dụng một chế độ dinh dưỡng hợp lí.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 14:52

Chọn đáp án D

Sửa lại: dramatic alternatives → dramatic alteration

Ở đây tác giả ngụ ý muốn sử dụng từ mang nghĩa sự thay đổi, sự biến đổi nhưng chọn sai từ. Vậy lỗi sai nằm ở phương án D. Ta chọn đáp án là D

Tạm dịch: Dựa vào kinh nghiệm ở lĩnh vực tâm lí tác giả đã khắc họa một nhân vật tính tình hay thay đổi với những sự biến đổi tâm trạng kích tính.

Bình luận (0)
_Banhdayyy_
Xem chi tiết
minh nguyet
12 tháng 10 2021 lúc 8:59

1. which => that

2. dictionarys => dictionaries

3. careful => carefully

8. ______, ingenuity and flair are the songwriter’s real talents.

A. Creative            B. Creativeness      C. Creation             D. Creativity

9.      There’s increasing demand for cars which are more______ on fuel.

A. economic          B. economics          C. economical        D. economy

10.      The campaign has certainly succeeded in ______public awareness of the issue.

A. picking up        B. lifting                 C. rising                  D. raising

11.      Every advanced nation has strict regulations to protect endangered______.

A. group                B. type                   C. species               D. Class

12.      I have ______with most of my secondary school friends.

A. Contact         B. Connection       C. Conversation         D. communication

13.I find it hard to write______ time pressure.

A. on            B. under            C. down                        D.  with

14.      They got ______the bus in Obdland Village and walked up the road.

A. on                      B. out                     C. in                        D. off

15.      Even a low level of noise interferes ______my concentration.

A. with                   B. on                      C. off                      D. in

16.      Not only ______give you the experience of meeting a number of very

interesting personalities, it will also take you to many interesting places.

A. will reading these stories                 B. reading these stories

C. these stories will                              D. do reading these stories

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2019 lúc 12:21

Đáp án : C

However = tuy nhiên. Sửa thành: every. Every town she visited she found …= thị trấn nào cô ấy ghé thăm cô ấy cũng thấy…

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2017 lúc 16:14

manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì

=> thừa từ “successfully”

Sửa: successfully managed => managed

Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2019 lúc 2:46

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Chủ ngữ là “Solution – giải pháp” nên câu mang hàm nghĩa bị động.

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: must be + PP

Sửa: must find => must be found

Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải phải được tìm ra.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 8:41

Đáp án A

Ở đây ta cần tính từ, bổ nghĩa cho động từ organize.

Efficiently => efficient

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Bình luận (0)