Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây
A. Cl2
B. O2
C. Ca
D. H2
Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây
A. Cl2.
B. O2.
C. Ca.
D. H2
Chọn đáp án C
P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử, số oxi hóa giảm sau phản ứng
Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây
A. Cl2
B. O2
C. Ca
D. H2.
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Fe + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2
B. FeS + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 S
C. 2Fe Cl 3 + Cu → 2Fe Cl 2 + Cu Cl 2
D. Fe + Cu SO 4 → Fe SO 4 + Cu
Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH 3 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2 NH 3 + 2Na → 2Na NH 2 + H 2
B. 2 NH 3 + 3 Cl 2 → N 2 + 6HCl
C. 2 NH 3 + H 2 O 2 + MnSO 4 → MnO 2 + NH 4 2 SO 4
D. 4 NH 3 + 5 O 2 → 4NO + 6 H 2 O
Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử
A. 2SO2 + O2 2SO3.
B. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
D. BaO + H2O Ba(OH)2.
Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử
A. 2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3.
B. P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4.
C. CaCO3 + H2O + CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
D. BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2.
A
\(S^{+4}\rightarrow S^{+6}+2e\)
\(O_2+4e\rightarrow2O^{-2}\)
1. Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: Cac bon, nhôm, magie, me tan. Hãy gọi tên các sản phẩm đó.
2. Cân bằng các phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?
a. FeCl2 + Cl2 FeCl3.
b. CuO + H2 Cu + H2O.
c. KNO3 KNO2 + O2.
d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
e. CH4 + O2 CO2 + H2O.
3. Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng (đktc) là 3,36 lit.
4. Đốt cháy hoàn toàn 3,1gam Photpho trong không khí tạo thành điphotpho pentaoxit.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng điphotphopentaoxit được tạo thành.
c. Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng.
5. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lit oxi ở đktc, sau phản ứng người ta thu được 0,896 lit khí SO2.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng S đã cháy ?
c. Tính khối lượng O2 còn dư sau phản ứng
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 4Na + O 2 → 2 Na 2 O
B. Na 2 O + H 2 O → 2NaOH
C. NaCl + Ag NO 3 → Na NO 3 + AgCl
D. Na 2 CO 3 + HCl → 2NaCl + H 2 O + C O 2