Chọn đáp án C
P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử, số oxi hóa giảm sau phản ứng
Chọn đáp án C
P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử, số oxi hóa giảm sau phản ứng
Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây
A. Cl2
B. O2
C. Ca
D. H2.
Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
A. C + 2H2 → t ∘ CH4.
B. 3C + 4Al → t ∘ Al4C3.
C. 3C + CaO → t ∘ CaC2 + CO
D. C + CO2 → t ∘ 2CO.
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t ∘ CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → t ∘ CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t ∘ 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
A. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
B. 2P + 5Cl2 2PCl5
C. 4P + 5O2 2P2O5
D. 3Ca + 2P Ca3P2
Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol
B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic
C. Phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → a n h s a n g CH3Cl + HCl.
(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t 0 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 2
Cho các chất tham gia phản ứng:
a, S + F2
b, SO2 + H2S
c, SO2 + O2
d, S + H2SO4(đặc nóng)
e, H2S + Cl2 + H2O
f, FeS2 + HNO3
Khi các điều kiện (xúc tác, nhiệt độ) có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử?
A. C + 2H2 → t ° CH4
B. 3C + CaO → t ° CaC2 + CO
C. C + CO2 → t ° 2CO
D. 3C + 4Al → t ° Al4C3
Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?