Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3 a 2
A. a 3 3 12
B. a 3 3 6
C. a 3 3 4
D. a 3 2 3
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3 a 2
A. V = a 3 3 12
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 3 4
D. V = a 3 2 3
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3 a 2 .
A. V = a 3 3 4
B. V = a 3 3 12
C. V = a 3 3 6
D. V = a 3 2 3
Bài 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều biết rằng tất cả các cạnh của lăng trụ bằng a. Tính thể tích và tổng diện tích các mặt bên của lăng trụ.
Thể tích của hình lăng trụ đã cho: V = \(\dfrac{a^2\sqrt{3}}{4}\).a = \(\dfrac{a^3\sqrt{3}}{4}\).
Tổng diện tích các mặt bên (diện tích xung quanh) của lăng trụ: Sxq = 3a.a = 3a2.
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Biết diện tích mỗi mặt bên của lăng trụ là a 2 3 , khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 3
D. V = 2 a 3 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ.
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ.
A. 1 18 3 4 a 2 + 3 b 2 3
B. π 18 3 4 a 2 + 3 b 2 3
C. π 18 3 4 a 2 + b 2 3
D. π 18 2 4 a 2 + 3 b 2 3
Cho khối lăng trụ tam giác đều A B C . A ’ B ’ C ’ có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4 a 2 . Thể tích khối lăng trụ đó là
A. a 3 6 2
B. a 3 6
C. 2 a 3 6
D. 2 a 3 6 3
Đáp án B
h
=
4
a
2
a
2
=
2
2
a
;
V
=
2
2
a
.
a
2
3
2
=
a
3
6
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2. Thể tích khối lăng trụ đó là
A. a 3 6 2
B. a 3 6
C. 2 a 3 6
D. 2 a 3 6 3