Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thùy Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 5 2021 lúc 0:30

III. Choose the best option to complete each of the following sentences(15 points)

51. She spent _______ her free time watching TV.

A. a lot            B. most                       C. a few                      D. most of

52. When Louis came home, he refused to tell us where he _______.

A. is                             B. has been                C. had been                D. was

53. The áo dài is the traditional dress of Vietnamese women.

A. unfamiliar   B. race                        C. customary  D. occasional

54. _______  he goes, he always finds the best place to eat.

A. whatever                B. whoever                 C. wherever                D. however

55. My favorite _______ is Literature.

A. play             B. game                      C. subject                    D. activity

56. Every student _______  to finish this test in 80 minutes.

A. have                       B. having                     C. have had                D. has

57. I wish I _______ all about this some weeks ago.

A. knew                       B. have known           C. had known D. would know

58. UFOs mean _______ flying objects.

A. unknown   B. unidentified            C. unable                    D. unimaginary.

59. Daddy, it’s the weather forecast_______ TV.

A. in                            B. to                            C. on                           D. at

60.  Don’t worry, everything is _______ control.

A. under                     B. without                   C. in                            D. at 

bùi việt hà
Xem chi tiết
Lê Yến Nhi
29 tháng 3 2019 lúc 20:56

1. Speaking English fluently and using a computer competently are ___ to help one get a good job.

a. the important obstacles

b. the important factors

c. the guidance

d. the uncertainties.

2. She spent ___ her free time watching TV.

a. a few

b. a lot

c. most of

d. most

3. Which isn't the obstacle when students start work?

a. Worry

b. build up fearsome prospects

c. feel sanguine

d. not have experience.

-imlyn-

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2017 lúc 14:03

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2019 lúc 15:29

Đáp án B

Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.

Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.

A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.

Dịch nghĩa: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem TV

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 13:27

Đáp án B

Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Most + N (danh từ số nhiều không xác định ) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Dịch nghĩa: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem TV.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 7 2018 lúc 8:26

Đáp án B

Kiến thức về lượng từ

- Most of + the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.

- Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.

- A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.

- A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.

Tạm dịch: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem Ti vi.

Kim Hoà
Xem chi tiết
Minh Phương
18 tháng 12 2023 lúc 15:13

1. C
2. B
3. A
4. C
5. B
6. C
7. A

Sinh Viên NEU
20 tháng 12 2023 lúc 15:31

1 C

2 B

3 D

4 D

5 A

6 C

7 A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 8 2019 lúc 2:39

Đáp án D

Giải thích:

devoted (adj): tan tụy hết lòng

A. polite (adj): lễ phép

B. lazy (adj): lười

C. honest (adj): thật thà

D. dedicated (adj): tận tâm

Dịch nghĩa. Bà ấy là một giáo viên rất tận tâm. Bà dành phần lớn thời gian của mình để dạy dỗ và chăm lo cho học sinh.

Ngô Khánh Ngân
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
29 tháng 8 2016 lúc 19:37

1. My hometown is getting more modern and ..nosier.... ( noisy)

2. The children can look after ...........( they / them / themselves / themself ) for a few day.

3. she spent most of her free time .doing... ( do )

 

4. his brother often drives too ... ( careless / careful / fastly / carelessly )

 

Trần Quang Hưng
29 tháng 8 2016 lúc 19:39

1. My hometown is getting more modern and ....noisier.. ( noisy)

2. The children can look after ...........( they / them / themselves / themself ) for a few day.

3. she spent most of her free time ..doing.. ( do )

4. his brother often drives too ... ( careless / careful / fastly / carelessly )