Phân tích thành nhân tử: x2 - 2√5 x + 5
phân tích thành nhân tử
a,x2 - 5 b, x2 - 11
c,x - 2 (x ≥ 0 ) d, x2 - 2√5 x +5
a) \(x^2-5=\left(x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)\)
b) \(x^2-11=\left(x-\sqrt{11}\right)\left(x+\sqrt{11}\right)\)
c: \(x-2=\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)\)
d: \(x^2-2\sqrt{5x}+5=\left(x-\sqrt{5}\right)^2\)
Phân tích thành nhân tử: 5 x 2 + 5 x y – x – y
5 x 2 + 5 x y – x – y = (5 x 2 + 5 x y ) – ( x + y )
= 5 x ( x + y ) – ( x + y ) = ( x + y )(5 x – 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
(x2+x+1)(x2+x+5)-21
\(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+5\right)-21=x^4+x^3+5x^2+x^3+x^2+5x+x^2+x+5-21=x^4+2x^3+7x^2+6x-16=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+8\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+1+4\right)-21\)
\(=\left(x^2+x+1\right)^2+4\left(x^2+x+1\right)-21\)
\(=\left(x^2+x+1\right)^2-3\left(x^2+x+1\right)+7\left(x^2+x+1\right)-21\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x-2\right)+7\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x-2\right)\left(x^2+x+8\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x^2+x+8\right)\)
\(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+5\right)-21\)
\(=\left(x^2+x\right)^2+6\left(x^2+x\right)+5-21\)
\(=\left(x^2+x\right)^2+6\left(x^2+x\right)-16\)
\(=\left(x^2+x+8\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+8\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\)
Phân tích thành nhân tử: x 2 + 5 x – 6
x 2 + 5 x – 6 = x 2 – x + 6 x – 6 = ( x 2 – x ) + 6( x – 1)
= x ( x – 1) + 6( x – 1) = ( x – 1)( x + 6)
Phân tích thành nhân tử:
a ) x 2 – 3 ; b ) x 2 – 6 c ) x 2 + 2 √ 3 x + 3 ; d ) x 2 - 2 √ 5 x + 5
Hướng dẫn: Dùng kết quả:
Với a ≥ 0 thì a = ( √ a ) 2
a ) x 2 - 3 = x 2 - ( √ 3 ) 2 = ( x - √ 3 ) ( x + √ 3 ) b ) x 2 - 6 = x 2 - ( √ 6 ) 2 = ( x - √ 6 ) ( x + √ 6 ) c ) x 2 + 2 √ 3 x + 3 = x 2 + 2 √ 3 x + ( √ 3 ) 2 = ( x + √ 3 ) 2 d ) x 2 - 2 √ 5 x + 5 = x 2 - 2 √ 5 x + ( √ 5 ) 2 = ( x - √ 5 ) 2
rút gọn biểu thức
1/(2x+3)2-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)2
2/(x2-1)(x+2)-(x-2)(x2+2x+4)
phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6:
c: \(9x^2+6x+1=\left(3x+1\right)^2\)
d: \(4x^2-9=\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
e: \(x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
1. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + 7x + 10; b) x2 – 21x + 110; c) 3x2 + 12x + 9; d) 2ax2 - 16ax + 30a.
2. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + x – 6; b) x2 – 2x – 15; c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
3. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – xy – 20y2 ; b) 3x4 + 6x2y2 – 45y4 ; c) 2bx2 – 4bxy - 70y2
4. Giải phương trình
a) x2 + x = 72; b) 3x2 – 6x = 24 c) 5x3 – 10x2 = 120x.
5. Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 -11x + 6; b) 8x2 + 10x – 3 ; c) 8x2 -2x -1 .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3(x-5)-x2+5x
b) 7x2-14xy+7y2
c) (x2+y2)2-4x2y2
d) -25x2+y2+9-6y
\(a,=3\left(x-5\right)-x\left(x-5\right)=\left(3-x\right)\left(x-5\right)\\ b,=7\left(x^2-2xy+y^2\right)=7\left(x-y\right)^2\\ c,=\left(x^2+y^2-2xy\right)\left(x^2+y^2+2xy\right)=\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)^2\\ d,=\left(y^2-6y+9\right)-25x^2=\left(y-3\right)^2-25x^2=\left(y-5x-3\right)\left(y+5x-3\right)\)
1:Phân tích đa thức 5x+ 10 thành nhân tu
2: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x= 8
3: Phân tích đa thức x2 - 6x + 9 thành nhân tử
4:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là ( x + 5 ) (m) và có chiều rộng là ( x - 5 ) (m) . Hỏi chiều dài của mảnh đất là bao nhiêu biết mảnh đất có diện tích là 24 m2 .
Bài 1:
$5x+10=5(x+2)$
Bài 2:
Tại $x=8$ thì $x^2+4x+4=(x+2)^2=(8+2)^2=10^2=100$
Bài 3:
$x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=(x-3)^2$
Bài 4:
Diện tích mảnh đất là:
$(x+5)(x-5)=24$
$\Leftrightarrow x^2-25=24$
$\Leftrightarrow x^2=49$
$\Rightarrow x=7$ (do $x>5$)
Chiều dài mảnh đất là: $x+5=7+5=12$ (m)