Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X, thu được 53,4 gam chất béo no. Số liên kết đôi C=C có trong một phân tử X là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X bằng khí O2, thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,344 lít khí H2 (đktc), thu được 25,02 gam chất béo no. Phân tử khối của X là
A. 830
B. 858
C. 886
D. 802
Chọn đáp án A
đốt a mol X + O2 → b mol CO2 + c mol H2O.
Tương quan: nCO2 – nH2O = 4nX (b – c = 4a theo giả thiết).
mà nCO2 – nH2O = (∑πtrong X – 1)nX ||→ ∑πtrong X = 4 + 1 = 5.
► chú ý πC=O trong X = 3 → πC=C = ∑π – πC=O = 5 – 3 = 2.
||→ Phản ứng: 1X + 2H2 → 25,02 gam chất béo no. có nH2 = 0,06 mol → nX = 0,03 mol
và mX = 25,02 – 0,06 × 2 = 24,9 gam → MX = Ans ÷ 0,03 = 830
Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X bằng khí O2, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 5a mol. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,344 lít khí H2 (đktc), thu được 17,24 gam chất béo no. Phân tử khối của X là
A. 856
B. 858
C. 860
D. 862
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được 2,2 mol CO2 và 2,0 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E, thu được m gam chất béo no. Giá trị của m là
A. 34,40
B. 34,48
C. 34,32
D. 34,72
Chọn đáp án B
đốt a gam E + 3,08 mol O2 → t o 2,2 mol CO2 + 2,0 mol H2O.
• BTKL có a = mCO2 + mH2O – mO2 = 34,24 gam.
• bảo toàn nguyên tố có nO trong E = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,24 mol ⇒ nE = 0,04 mol.
• tương quan đốt có (∑π – 1)nE = ∑nCO2 – ∑nH2O = 0,2 mol.
⇒ ∑πtrong E = 6 = 3πC=O + 3πC=C ||⇒ E + 3H2 → m gam chất béo no
⇒ m = mE + mH2 = 34,24 + 0,04 × 3 × 2 = 34,48 gam.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16
B. 57,12
C. 60,36
D. 54,84
Triglixerit E có cấu tạo từ hai trong số các loại gốc axit béo là stearat, oleat, linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,12 mol. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E bằng H2 dư (xúc tác Ni, to), thu được 35,6 gam chất béo no. Phân tử E có chứa
A. 5 liên kết π
B. 54 nguyên tử cacbon
C. 108 nguyên tử hiđro
D. một gốc stearat
Chọn đáp án C
các gốc stearat, oleat, linoleat đều có 18C
→ 35,6 gam chất béo no chính là (C17H35COO)3C3H5 ⇄ 0,04 mol.
||→ nCO2 = 0,04 × 57 = 2,28 mol → đốt E cho 2,28 – 0,12 = 2,16 mol H2O.
Theo đó, số H = 2,16 ÷ 0,04 × 2 = 108 ||→ thấy ngay và luôn B sai, C đúng → chọn C. ♣.
p/s: phân tích thêm: nCO2 – nH2O = 0,12 mol = 3 × 0,04 = 3nE
||→ trong E có 3 + 1 = 4π → A sai. Nữa: 4π = 3πC=O + 1πC=C
||→ E được tạo từ 2 gốc stearic và 1 gốc oleic → D cũng sai nốt
Triglixerit T có cấu tạo từ hai trong số các loại gốc axit béo là panmitat, stearat, oleat, linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam T bằng O2, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,12 mol. Hiđro hóa hoàn toàn m gam T cần vừa đủ 1,344 lít khí H2 (đktc), thu được 25,86 gam chất béo no. Phân tử T có chứa
A. 100 nguyên tử hiđro
B. một gốc linoleat
C. 57 nguyên tử cacbon
D. 5 liên kết π
Chọn đáp án D
Gọi nT = x mol và triglixerit T có a liên kết π (gồm 3πC=O và (a – 3)πC=C).
♦ tương quan đốt: ∑nCO2 – ∑nH2O = (∑π – 1)nT ⇒ (a – 1)x = 0,12 mol.
♦ phản ứng với H2: 1πC=C + 1H2 ⇒ (a – 3)x = nH2 = 0,06 mol.
||⇒ giải x = 0,03 mol và a = 5 ||⇒ Mchất béo no = 25,86 ÷ 0,03 = 862.
890 là phân tử khối của tristearat ⇒ 862 gồm 1 gốc panmitat và 2 gốc stearat.
Vậy, chất béo không no T gồm 1 gốc panmitat và 2 gốc oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Chọn B.
Ta có:
Khi cho X tác dụng với H2 thì a = 0,02 mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,03
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.