Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2019 lúc 6:47

Đáp án B

Produce /prə’dju: s/ (v): sản xuất

- Recycle /,ri:’saikl / (v): tái chế

- Waste /weist/ (v): lãng phí

- Preserve /pri’zɜ:v / (v): bảo quản, giữ gìn, bảo tồn

Đáp án B (Giấy loại có thể được sử dụng lại sau khi được tái chế.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 11:36

Đáp án B

A. produced: được sản xuất.

B. recycled: được tái chế.

C. wasted: bị lãng phí.

D. preserved: được bảo tồn.

Dịch: Giấy bỏ đi có thể được sử dụng lại sau khi được tái chế.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2017 lúc 16:52

Đáp án là A.

Abandon: từ bỏ/ bỏ rơi

Display: trưng bày

Sale: sự buôn bán

Cụm từ: waste disposal = the disposal of waste [ sự chôn/ xử lý chất thải]

Câu này dịch như sau: Việc xử lý an toàn chất thải hạt nhân là vấn đề lớn toàn cầu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 17:51

Đáp án B

- “Bố mẹ cậu chắc hẳn rất tự hào về thành tích học tập của con trai".

- “Cảm ơn, điều đó rất đáng khích lệ”.

Câu mang hàm ý khen ngợi nên đáp lại lịch sự sẽ là lời cảm ơn.

Các đáp án còn lại:

A. Tớ rất xin lỗi khi nghe về điều đó.

C. Đương nhiên.

D. Tớ rất vui khi cậu thích nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 4:27

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Your parents must be proud of your result at school. - Cha mẹ của bạn chắc phải tự hào về kết quả của bạn ở trường.

Đáp án là B, Thanks. It’s certainly encouraging. -Cảm ơn. Đó chắc chắn sự khuyến lệ.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:

A.          Rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

C.          Dĩ nhiên rồi.

D.          Tôi rất vui vì bạn thích nó.

Yến Nghiêm
Xem chi tiết
htfziang
8 tháng 11 2021 lúc 16:52

being taken (remember Ving: nhớ đã làm j trong quá khứ, remember being taken to: nhớ đã được đưa đến)

minh nguyet
8 tháng 11 2021 lúc 16:52

He remembers ___________to his grandmother's hometown when he was six. (2 Điểm)

to be taken to take being taken take

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 9:20

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2019 lúc 7:18

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (adj): có sẵn, sẵn sàng 

capable (adj): có khả năng

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

accessible (adj): có thể tiếp cận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.