Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;1), B(0;-1-1) Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(-1; 2; 3). Tính khoảng cách giữa hai điểm AB
A. A B = 17
B. A B = 13
C. A B = 14
D. A B = 19
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2) và B(2;1;1). Tính A B → 2
A. 2
B. 6
C. 2
D. 6
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3), B(0;3;1). Gọi ( α ) là mặt phẳng
A. (2;4;1)
B. (1;2;-1)
C. (-1;1;2)
D. (1;0;1)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; 2 ; 1 ) , B ( 2 ; - 1 ; 2 ) . Điểm M trên trục và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
A. M 1 2 ; 0 ; 0
B. M - 1 2 ; 0 ; 0
C M 3 2 ; 0 ; 0
D. M 0 ; 1 2 ; 3 2
Chọn C.
Do điểm M thuộc trục Ox nên M(a;0;0)
Vì M cách đều hai điểm A, B nên MA = MB hay
Ta có:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (-2; 2; -2); B(3; -3; 3). Điểm M trong không gian thỏa mãn MA/MB = 2/3. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng:
A. 6 3
B. 12 3
C. 5 3 2
D. 5 3
Chọn B
Gọi M (x; y; z)
Như vậy, điểm M thuộc mặt cầu (S) tâm I(-6;6;-6) và bán kính R = √108 = 6√3. Do đó OM lớn nhất bằng
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; 2 ; 1 ) , B ( 2 ; - 1 ; 2 ) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
A. M 1 2 ; 0 ; 0
B. M - 1 2 ; 0 ; 0
C. M 3 2 ; 0 ; 0
D. M 0 ; 1 2 ; 3 2
Chọn C.
Do điểm M thuộc trục Ox nên M(a,0,0)
Vì M cách đều hai điểm A, B nên MA = MB hay
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1 ; 2 ; 1 ) , B ( 2 ; - 1 ; 2 ) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
A. M 1 2 ; 0 ; 0
B. M - 1 2 ; 0 ; 0
C. M 3 2 ; 0 ; 0
D. M 0 ; 1 2 ; 3 2
Chọn C.
Do điểm M thuộc trục Ox nên M(a,0,0)
Vì M cách đều hai điểm A, B nên MA = MB hay
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;1), B(3;0;-2). Tính độ dài đoạn AB
A. 22
B. 22
C. 26
D. 26
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;3), B(3;2;-4). Vectơ A B → có tọa độ là
A. (1;-3;7)
B. (1;3;-7)
C. (-1;3;-7)
D. (-1;-3;-7)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;−3) và B(3; −2; −1). Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm