Cho đồ thị i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là
A. i = 8 cos 100 π t + 3 π 4 A
B. i = 8 cos 100 π 3 t − 3 π 4 A
C. i = 8 cos 100 π t − 3 π 4 A
D. i = 8 cos 100 π 3 t + 3 π 4 A
Đáp án A
Từ đồ thị ta đọc được, về biên độ I 0 = 8 A
Tại thời điểm t = 0 ta có i = − 4 2 và đang đi về âm nên trên đường tròn ta có điểm M 0 → pha ban đầu là 3 π 4
Quay từ M 0 tới vị trí N 0 ta được M 0 O N 0 = 3 π 4 trong thời gian 3 π 40 .10 − 1 = 3 400 s
→ ω = góc q u a y t h ờ i g i a n = 100 π
Cho đồ thì i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là
A. i = 8 cos 100 πt + 3 π 4 A
B. i = 8 cos 100 π 3 t - 3 π 4 A
C. i = 8 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 8 cos 100 π 3 t + 3 π 4 A
(Câu 30 đề thi THPT QG năm 2018 – Mã đề M210) Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,75
B. 0,5
C. 0,67
D. 0,8
Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i=2cos(ωt – π 6 )A. Giá trị của R và C lần lượt là:
A. 50Ω và 1/(2π) mF
B. 50Ω và 1/(2,5π) mF
C. 50√3Ω và 1/(2π) mF
D. 50√3Ω và 1/(2,5π) mF
Giải thích: Đáp án C
Phương pháp: Từ đồ thị viết phương trình của u và tính được chu kì T
Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải: i=2cos(ωt – π 6 )A
+ Điện áp:
Từ đồ thị ta có:
=> Pha ban đầu: φu = -π/3 (rad)
=> Phương trình của điện áp:
+ Tổng trở:
+ Độ lệch pha giữa u và i:
+ Từ đồ thị
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 πt (V). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 πt - π 4 (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 200Ω
B. 100 2 Ω
C. 50 2 Ω
D. 100 Ω
Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ω t - π 6 ( A ) . Giá trị của R và C là:
A.
B.
C.
D.
Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ( ω t - π 6 ) (A). Giá trị của R và C là
A. 50 3 Ω ; 1 2 π m F
B. 50 3 Ω ; 1 2 , 5 π m F
C. 50 Ω ; 1 2 π m F
D. 50 Ω ; 1 2 , 5 π m F
Điện áp hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp là u = U 2 c o s ω t và cường độ dòng điện qua mạch điện là i = I 2 cos ω t + φ , với . Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của mạch là
A.
B. P = UI
C.
D.
Đáp án D
Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều là
Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ω t − π 6 A . Giá trị của R và C là:
A. 50 3 Ω ; 1 2 π m F
B. 50 3 Ω ; 1 2 , 5 π m F
C. 50 Ω ; 1 2 π m F
D. 50 Ω ; 1 2 , 5 π m F
Đáp án A
Nhìn vào đồ thị ta có: 5 T 2 + 5 T 12 = 7 48 s ⇒ T = 0 , 05 s ⇒ ω = 40 π r a d / s
Phương trình điện áp của đoạn mạch là: u = 200 cos ω t − π 3 V
Lại có: Z C 2 + R 2 = U I = 100 2 2 = 100 − Z C R = tan φ = tan φ u − φ i = tan − π 3 + π 6 = − 1 3
Từ đó tính ra: Z C = 50 Ω R = 50 3 Ω ⇒ R = 50 3 Ω C = 1 2 π m F