Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. K2CO3.
D.BaCO3.
dãy muối cacbonat nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1.mgco3,caco3,baco3
2.na2co3,caco3,baco3
3.k2co3,baco3,mgco3
4.na2co3,mgco3,caco3
dãy muối cacbonat nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1.MgCO3 ,CaCO3, BaCO3
2.Na2CO3 , CaCO3, BaCO3
3.K2CO3 , BaCO3, MgCO2
4.Na2CO3, MgCO3 , CaCO3
Giải thích :
Các muối cacbonat không tan bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Dãy muối 1 (\(MgCO_3\),\(CaCO_3\),\(BaCO_3\))bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Những muối nào dưới đây bị phân hủy bởi nhiệt?
a. CaCO3, Na2SO4
b. MgCO3, KClO3
c. NaCl, AgNO3
d. KCl, KMnO4
Chọn B.
MgCO3 -to-> MgO + CO2
2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3
B. CaCO3
C. K2CO3
D. BaCO3
Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. K2CO3.
D.BaCO3.
Chọn đáp án C
Muối cacbonat của các kim loại kiềm không bị nhiệt phân ⇒ chọn C.
Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. K2CO3.
D.BaCO3.
Giải thích:
Muối cacbonat của các kim loại kiềm không bị nhiệt phân
Đáp án C
1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :
A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?
A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2
C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3
1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :
A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?
A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2
C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3
Cho các muối: Ca(HCO3)2 , K2CO3 , CaCO3, KHCO3, Na2CO3, CUCO3, Bacl2, MgCO3, Ba(HCO3)2. a. hãy phân loại đọc tên. b. Những muối nào tác dụng được với dung dịch H2SO4? Viết PTHH?. c. Nhưng muối nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2? Viết PTHH. d. Những muối nào bị nhiệt phân hủy? Viết PTHH?
Ca(HCO3)2: muối axit: canxi hiđrocacbonat
K2CO3: muối trung hòa: kali cacbonat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
KHCO3: muối axit: kali hiđrocacbonat
Na2CO3: muối trung hòa: natri cacbonat
CuCO3: muối trung hòa: đồng (II) cacbonat
BaCl2: muối trung hòa: bari clorua
MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat
Bà(HCO3)2: muối axit: bari hiđrocacbonat
nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cacbonat kim loại hóa trị 2 thu được 1.96g chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là
A. Feco3
B. Baco3
C. Mgco3
D. Caco3
gọi CT của muối cacbonat MCO3
\(MCO3-t^0->MO+CO2\)
\(\dfrac{1,96}{M+16}\) \(\dfrac{1,96}{M+16}\)
\(\Rightarrow M+60=\dfrac{3,5}{\dfrac{1,96}{M+16}}\)
=> M= 40 => M : Ca
CTHH CaCO3
Có những muối sau :
A. CuSO 4 ; B. NaCl; C. MgCO 3 ; D. ZnSO 4 ; E. KNO 3
Hãy cho biết muối nào :
Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dung dịch axit sunfuric.