Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7 , 2 . 10 − 3 J . Chu kì T bằng
A. 0,4πs
B. 1,2s
C. 2,4π s
D. 0,5πs
Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7 , 2 . 10 - 3 J. Chu kì T bằng
A. 0,4π s
B. 1,2 s.
C. 2,4π s.
D. 0,5π s.
Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 c m / s thì thế năng của nó bằng 7 , 2 . 10 − 3 J . Chu kì T bằng
A. 0 , 4 π s
B. 1 , 2 s
C. 2 , 4 π s
D. 0 , 5 π s
Đáp án A
W t = W − W d = 1 2 m 2 π T 2 A 2 − v 2 2 π T 2 ⇔ 7 , 2.10 − 3 = 1 2 .40.10 − 3 . 2 π T 2 0 , 13 2 − 0 , 25 2 2 π T 2 ⇔ T = 0 , 4 π s
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 (s) và biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm, tốc độ của nó bằng bao nhiêu ?
\(v=\omega\sqrt{A^2-x^2}=\dfrac{2\pi}{T}\sqrt{A^2-x^2}=5\pi\sqrt{3}\left(cm.s^{-1}\right)\)
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s
Đáp án D
+ Tần số góc của dao động
ω = 2 π T = 2 π 2 = π r a d / s
→ Tốc độ của vật tại vị trí có li độ x : v = ω A 2 - x 2 = π 10 2 - 6 2 ≈ 25 , 13 c m / s
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng.
A. 12,56 cm/s.
B. 25,13 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 20,08 cm/s.
Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của vận tốc và li độ
Cách giải:
Tần số góc: ω = 2π/T = π (rad/s)
Tốc độ của vật khi cách VTCB 6cm:
=> Chọn B
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s.
Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên của động năng là
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Đáp án A
Chu kì dao động của vật không phụ thuộc vào biên độ nên nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì dao động của vật vẫn là T = 0,3 s
Chu kì dao động của động năng: T' = T 2 = 0 , 3 2 = 0 , 15 s
Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa với chu kì π 10 ( s ) (s), biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200 c m / s 2 thì động năng của vật bằng
A. 320 J
B. 160 J
C. 32mJ
D. 16mJ
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi vật có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \(40\sqrt{3}\) cm/s2. Tính biên độ dao động của vật
`a_1=0(cm//s^2); v_1=20(cm//s)`
`a_2 =40\sqrt{3}(cm//s^2);v_2=10(cm//s)`
Ta có: `\omega=\sqrt{[a_2 ^2-a_1 ^2]/[v_1 ^2-v_2 ^2]}`
`=4(rad//s)`
Mà `v_[max]=A.\omega=20(cm//s)`
`=>A=20/4=5(cm)`.