Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 2:34

Chọn A.

Đáp án là A.

(to) be called up: gọi đi nhập ngũ 

Các đáp án còn lại:

B. (to) be made up for: được bồi thường

C. (to) be put up: tảng giá

D. (to) be brought up: được nuôi lớn

Dịch: William 19 tuổi khi mà ông ấy được gọi đi nhập ngũ cho chiến tranh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2017 lúc 16:58

A

When + S + was young/ a child/ small , S + V ( quá khứ đơn) +...

=> Đáp án. A

Tạm dịch: Khi bố tôi còn nhỏ, ông thường dậy sớm để làm vườn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2019 lúc 13:26

Đáp án A

Used to V (bare-inf): đã từng làm gì (diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa)

E.g:’ He used to swim here when he was a child. (Anh ấy đã từng bơi ở đây khi còn bé.)

- To be/ Get used to + V-ing: quen với làm gì/ điều gì đó (hiện tại)

E.g: I am used to getting up early. (Tôi quen với việc thức dậy sớm.)

Đáp án A (Khi bố tôi còn trẻ thì ông thường thức dậy sớm làm vườn.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2018 lúc 7:39

Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ đơn

Dấu hiệu: last: lần cuối cùng => thì quá khứ đơn

attend => attended

Tạm dịch: Lần cuối cùng Jimmy tham gia vào một khóa đào tạo chính là khi cậu ấy còn là sinh viên đại học.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2019 lúc 10:48

Đáp án C

A.ngôn ngữ của máy tính đầu tiên thế giới

B. ngôn ngữ máy tính cho thế giới đầu tiên

C. ngôn ngữ máy tính đầu tiên cỉa thế giới

D. ngôn ngữ máy tính của thế giới đầu tiên

=> Câu C đúng trật tự sắp xếp của từ

Câu này dịch như sau: Khi ông ấy 20 tuổi, ông đã phát triển ngôn ngữ máy tính đầu tiên của thời giới cho máy tính cá nhân

Yến Nghiêm
Xem chi tiết
htfziang
8 tháng 11 2021 lúc 16:52

being taken (remember Ving: nhớ đã làm j trong quá khứ, remember being taken to: nhớ đã được đưa đến)

minh nguyet
8 tháng 11 2021 lúc 16:52

He remembers ___________to his grandmother's hometown when he was six. (2 Điểm)

to be taken to take being taken take

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 3:56

Đáp án A.

Cấu trúc: could have + PPII: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Khi bị ngã khỏi thang anh ẩy đã rất may mắn. Anh ấy đã có thế gây tn thương bản thân mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2018 lúc 7:58

Đáp án B.

- on purpose: cố ý

- accidently = by chance = by accident: vô tình

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2017 lúc 14:42

Đáp án B

Cấu trúc với too : Quá… để làm gì

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V

Dịch câu: Khi Franklin Roosevelt đắc cử nhiệm kì thứ 4, phe đối đầu nói rằng ông ấy đã quá già.