Cho hình chóp S.ABC có AC=SC=a, SA= a 3 2 . Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng a 3 3 16 . Khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC) bằng
Cho hình chóp S.ABC có AC=SC=a, SA= a 3 2 . Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng a 3 3 16 . Tính khoảng cách h từ điểm B tới mặt phẳng (SAC).
Cho hình chóp S.ABC có A C = S C = a , S A = a 3 2 . Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng a 3 . 3 16 . Tính khoảng cách h từ điểm B tới mặt phẳng (SAC).
A. h = a 13
B. h = a 31
C. h = 2 a 13
D. h = 3 a 13
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=3, AC=2. Tam giác ABC vuông cân tại B. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng.
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3, SB = 4, SC 5, thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 20.
B. 30.
C. 10.
D. 60.
Phương pháp:
Thể tích tứ diện vuông là V = 1 6 abc
Cách giải:
Thể tích
Chọn C.
Cho hình chóp S.ABC có A B = S C = a , S A = a 3 2 . Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng a 3 3 16 . Khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng S A C bằng
A. a 13
B. a 31
C. 2 a 13
D. 3 a 13
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, biết SA = 3a; SB = 2a và thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3. Tính độ dài SC.
A. S C = a 6
B. S C = a 2
C. S C = a
D. S C = a 3
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và S A = 3 a , S B = 4 a và A C = 3 17 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. 24 a 3
B. 6 17 a 3
C. 48 a 3
D. 72 a 3
Cho hình chóp S.ABC có AB = 6a, AC = 4a; SA = SB = SC = BC = 5a. Tính thể tích V khối chóp S.ABC theo a
A. 5 a 3 111 4
B. 15 a 3 111 4
C. 5 a 3 111 12
D. 45 a 3 111 4
Đáp án A
Gọi H là hình chiếu của S lên (SAB) suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Áp dụng công thức Hê – rông, tính được
Thể tích khối chóp:
Phương án nhiễu.
B. Chưa nhân 1/3.
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = SB = SC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 1 3 a 3
B. 1 2 a 3
C. 1 6 a 3
D. 2 3 a 3
Đáp án C
Thể tích của khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau là: V = 1 6 S A . S B . S C = a 3 6