Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m-1)x2 -2mx + m + 2 =0 có hai nghiệm trái dấu là
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2 m x + m + 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là:
A. 2 ; + ∞
B. - ∞ ; - 2
C. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
D. - 1 ; 2
Để phương trình x 2 - 2 m x + m + 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt
⇔ Δ ' > 0 S > 0 P > 0 ⇔ − m 2 − 1. m + 2 > 0 2 m > 0 m + 2 > 0 ⇔ m 2 − m − 2 > 0 m > 0 m > − 2 ⇔ m < − 1 , m > 2 m > 0 m > − 2
Vậy: m > 2
Đáp án cần chọn là: A
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m .2 x + 1 + 3 m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu là
A. − ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. 1 ; 2
D. (0;2)
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + 3 m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu là
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + m x - m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. [1;+∞)
B. (1;+∞)
C. (1;10)
D. - 2 + 8 ; + ∞
Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m để phương trình x2+2(m+1)x-2m-3=0 có hai nghiệm trái dấu x1;x2 thỏa mãn \(\sqrt{2x_2-1}=x_1+22\)
Cho phương trình (m + 1) 16x - 2( 2m - 3) .4x + 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a; b). Tính P = a.b
A. 4
B. -4
C. 5
D. -5
Cho phương trình m - 4 x 2 - 2 m - 2 x + m - 1 = 0 (m là tham số). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là
A. 2 ; 4
B. 2 ; 4
C. 1 ; 2
D. ∅
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 2 + 2 m x + 2 - 2 2 x 2 + 4 m x + m + 2 = x 2 + 2 m x + m có nghiệm thực
A. ( - ∞ , 0 ] ∪ [ 4 , + ∞ )
B. ( 0 , 4 )
C. ( - ∞ , 0 ] ∪ [ 1 , + ∞ )
D. (0,1)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 2 + 2 m x + 2 - 2 2 x 2 + 4 m x + m + 2 = x 2 + 2 m x + m có nghiệm thực.
A. ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 4 ; + ∞ ) .
B. ( 0 ; 4 ) .
C. ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 1 ; + ∞ ) .
D. (0;1).