Cho sơ đồ phản ứng:
Al 2 SO 4 3 → X → Y → Al . Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO 2 và Al OH 3 .
B. Al 2 O 3 và Al OH 3 .
C. Al OH 3 và Al 2 O 3 .
D. Al OH 3 và NaAlO 2 .
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al2O3 và Al(OH)3.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và NaAlO2.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z;
(2) X + T → Z + AlCl3;
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T;
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
Đáp án A
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3.
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2AlCl3.
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z;
(2) X + T → Z + AlCl3;
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T;
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
Đáp án A
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3.
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2AlCl3.
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z
(2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
B. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
D. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3 và H2SO4
Đáp án A
Loại đáp án chứa X, Y là Al(NO3)3 , NaNO3 vì 2 chất này không phản ứng với nhau nên X là Al2(SO4)3
Loại đáp án chứa T là H2SO4 vì X + T tạo ra muối AlCl3nên T là hợp chất chứa clo nên T là BaCl2
Khi đó ta có phương trình: Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2AlCl3
→ Z là BaSO4.
Các chất X, Y, Z, T tương ứng là: Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z
(2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3 và H2SO4
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
Cho sơ đồ phản ứng: A l 2 S O 4 3 → X → Y → A l
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây
A. N a A l O 2 v à A l ( O H ) 3
B. A l ( O H ) 3 v à N a A l O 2
C. A l 2 O 3 v à A l ( O H ) 3
D. A l ( O H ) 3 v à A l 2 O 3
Cho sơ đồ phản ứng: Al+H2SO4➝Alx(SO4)y+H2
a) Xác định x,y. Biết rằng Al hoá trị III, nhóm SO4 hoá trị II
b) Lập PTHH. Nêu tỉ lệ một cặp chất tuỳ chọn
Gọi CTHH dạng chung: \(Al_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\)
Áp dụng QTHT ta có:
\(III.x=II.y\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)
b) \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Số nguyên tử \(Al\) : Số phân tử \(H_2\) \(=2:3\)
a) CTHH là Alx(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times III=y\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(x=2;y=3\)
b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
\(\dfrac{sốnguyêntửAl}{sốphântửH_2}=\dfrac{2}{3}\)
cho sơ đồ phản ứng: Al (OH)3 + CuSO4 -> Alx (S04)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y ( biết rằng x khác y ) Lập PTHH . Cho biết tỉ lệ số phân tử của phản ứng
Áp dụng quy tắc hóa trị vào Alx(SO4)y thì x=2, y=3
Tuy nhiên chất tham gia có H nhưng sản phẩm k có nên k lập PTHH đc, bạn xem lại đề nhé ^^
Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Na + O 2 ---> Na 2 O
b/ Fe + O 2 ---> Fe 3 O 4
c/ Al + HCl ---> AlCl 3 + H 2
d/ NaOH + H 2 SO 4 ---> Na 2 SO 4 +H 2 O
e/ Ba + O 2 BaO.
f/ KClO 3 KCl + O 2 .
g/Fe + O 2 Fe 3 O 4 .
h/ Al + CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + Cu.
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)