Cho các chất sau :
- Dung dịch : CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội, FeCl2, MgCl2, NaHSO4.
- Chất rắn : FexOy (to), CuO, Cr2O3.Nhôm có thể phản ứng với bao nhiêu chất ở trên?
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 12.
Cho các chất sau:
- Dung dịch: CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội, FeCl2, MgCl2, NaHSO4.
- Chất rắn: FexOy (t0), CuO, Cr2O3.
Nhôm có thể phản ứng với bao nhiêu chất ở trên?
A. 9
B. 11
C. 10
D. 12
Cho các chất sau :
- Dung dịch : CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội, FeCl2, MgCl2, NaHSO4.
- Chất rắn : FexOy (t°), CuO, Cr2O3. Nhôm có thể phản ứng với bao nhiêu chất ở trên?
A. 9
B. 11
C. 10
D. 12
Đáp án A
Các dung dịch và các chất thỏa mãn: CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, FeCl2, NaHSO4, FexQy,(t°), CuO, Cr2O3.
Cho các chất sau :
- Dung dịch : CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội, FeCl2, MgCl2, NaHSO4.
- Chất rắn : FexOy (t°), CuO, Cr2O3. Nhôm có thể phản ứng với bao nhiêu chất ở trên?
A. 9
B. 11
C. 10
D. 12
Đáp án A
Các dung dịch và các chất thỏa mãn: CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, FeCl2, NaHSO4, FexQy,(t°), CuO, Cr2O3.
Cho Al lần lượt vào các dung dịch : H 2 S O 4 loãng, H N O 3 (đậm đặc, t o ), B a O H 2 , H N O 3 loãng, H 2 S O 4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O 2 nhỏ hơn 0,8. Số dung dịch có thể phù hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho Al lần lượt vào các dung dịch : H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, to), Ba(OH)2,HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ba(OH)2,HNO3 loãng,H2SO4 loãng,
Đáp án B
Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, to), Ba(OH)2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí X có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án B
Các dung dịch là: H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HNO3 loãng
+ M X < 32 . 0 , 9 = 28 , 8 . + P h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g : 2 A l + 3 H 2 S O 4 l o ã n g → A l 2 ( S O 4 ) 3 + 3 H 2 ↑ 2 A l + B a ( O H ) 2 + 2 H 2 O → B a ( A l O 2 ) 2 + 3 H 2 ↑ 10 A l + 36 H N O 3 l o ã n g → 10 A l ( N O 3 ) 3 + 3 N 2 ↑ + 18 H 2 O
Cho dung dịch B a H C O 3 2 lần lượt vào các dung dịch: C u S O 4 , N a O H , N a H S O 4 , K 2 C O 3 , C a ( O H ) 2 , H 2 S O 4 , H N O 3 , M g C l 2 , H C l , C a ( N O 3 ) 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Đáp án là A
Các dung dịch tác dụng vs Ba(HCO3)2 : CuSO4, NaOH,NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, HCl
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Chọn đáp án C
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; HCl.
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Chọn đáp án C
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; HCl.
(1) Với CuSO4. B a 2 + + S O 4 2 - → B a S O 4
(2) Với NaOH. Cho hai kết tủa là BaCO3
(3) Với NaHSO4. Cho kết tủa BaSO4 và khí CO2
(4) Với K2CO3. Cho kết tủa BaCO3
(5) Với Ca(OH)2. Cho hai kết tủa là BaCO3 và CaCO3
(6) Với H2SO4 cho khí CO2 và kết tủa BaSO4
(7) Với HNO3 cho khí CO2
(8) Với HCl cho khí CO2