Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A. ω 2 L C = 1 2
B. ω 2 L C = 1
C. ω 2 L C = 1
D. ω 2 L C = 1 2
Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A. ϖ 2 L C = 1 2
B. ϖ 2 L C = 1
C. ϖ 2 L C = 1
D. ϖ 2 L C = 1 2
Đáp án B
Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch khi mạch xảy ra cộng hưởng → ϖ 2 L C = 1
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X 1 , X 2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ω t + φ V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X 1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 0 điện áp giữa hai đầu hộp X 2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 90 0 . Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X 2 có giá trị lớn nhất bằng
A. 300 V.
B. 100 6 V.
C. 200 2 V.
D. 100 2 V.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng.
A. 40 3 Ω
B. 20 3 Ω
C.40Ω
D. 40 3 3
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 3 Ω
B. 20 3 Ω
C. 40 Ω
D. 40 3 /3 Ω
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R=40 Ω , cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω . So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π / 4
B. sớm pha π / 2
C. trễ pha π / 2
D. trễ pha π / 4
Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos 100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω , tụ điện có điện dung 10 - 4 / π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha π /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 1 / 5 π H
B. 10 - 2 / 2 π H
C. 1 / 2 π H
D. 2 / π H
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. s ớ m p h a π / 4
B. t r ễ p h a π / 4
C. t r ễ p h a π / 2
D. s ớ m p h a π / 2
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 3 Ω
B. 20 3 Ω
C. 40 Ω
D. 40 3 3