Cho các chất và hợp chất sau: K2O, Na, Na2CO3, Fe, Ca, Al2O3. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ; đồng thời thấy khí thoát ra là.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cho các chất và hợp chất sau: K2O, Na, Na2CO3, Fe, Ca, Al2O3. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ; đồng thời thấy khí thoát ra là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na và K2O. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
Có 4 chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường là CaO, CrO3, Na và K2O.
Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2
ĐÁP ÁN C
Các chất gồm: CaO, CrO3, Na, K2O.
Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Đáp án C
Các chất gồm: CaO, CrO3, Na, K2O.
Cho các chất sau: HCl; SO3 ; NaOH; CuO; HNO3 ; Na2CO3 ; CO2 CuSO4 ; Fe(OH)3 ; H2SO4 ; CaCO3 ; KHSO4 ; K2O; CO; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; Fe3O4 a. Phân loại và gọi tên các chất b. Ở điều kiện thường, những oxit nào phản ứng được với nước? Viết PTHH?
a)
Oxit:
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CuO$ : Đồng II oxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$K_2O$ : Kali oxit
$CO$ : Cacbon oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ
Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$HNO_3$ : Axit nitric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$NaOH$ : Natri hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$: Canxi hidroxit
Muối :
$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat
$CuSO_4$: Đồng II sunfat
$CaCO_3$ : Canxi cacbonat
$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat
b)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
a.
Oxit | SO3: lưu huỳnh trioxit CuO: Đồng(II) oxit CO2: cacbon đioxit CO: Cacbon oxit Al2O3: nhôm oxit Fe3O4: sắt từ oxit K2O: kali oxit |
Axit | HCl: axit clohidric HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric |
Bazo | Ca(OH)2: canxi hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit |
Muối | Na2CO3: natri cacbonat CuSO4: đồng (II) sunfat CaCO3: canxi cacbonat KHSO4: kali hidrosunfat |
b.
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
K2O + H2O -> 2 KOH
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Số kim loại có khả năng tác dụng với H2Ô ở điều kiện thường tạo bazo gồm:
Na, Ca và K
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
Số kim loại có khả năng tác dụng với H2Ô ở điều kiện thường tạo bazo gồm:
Na, Ca và K
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Số kim loại có khả năng tác dụng với H2Ô ở điều kiện thường tạo bazo gồm:
Na, Ca và K