Phần nguyên của số 108,409 là:
A. 409
B. 1084
C. 108
D. 108,409
Câu 3: Quy đồng mẫu số hai phân số 5/9 và 7/36 ta có mẫu số chung nhỏ nhất là:
A. 324 | B. 72 | C. 108 | D. 36 |
) Phần nguyên của số 9042,54 là:
A. 54 Đ
B. 904254
C. 9042
D. 9042,54
Phần nguyên của số 9042,54 là:
A. 54 Đ
B. 904254
C. 9042
D. 9042,54
phần nguyên của số 1942,45 là:
A.54 B.194245 C.1942 D.1924,54
Câu 62) Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố Cu và O2 trong đồng(II)oxit lần lượt là:
A. 70% và 30%
B. 60% và 30%
C. 80% và 20%
D. 79% và 21%
Câu 71) Oxit của 1 nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi(về khối lượng). Oxit có CT hoá học là:
A. CuO
B. CaO
C. FeO
D. MgO
Câu 100) phải hoà tan thêm bao nhiêu gam KOH nguyên chất vào 1200g dung dịch KOH 12% để có dung dịch KOH 20%
A. 199g
B. 121g
C. 130g
D. 120g
Câu 62 :
$\%Cu = \dfrac{64}{80}.100\% = 80\%$
$\%O = 100\% -80\% = 20\%$
Đáp án C
Câu 71 :
CTHH : RO
$\%O = \dfrac{16}{R + 16}.100\% = 20\%$
Suy ra $R = 64(Cu)$
Đáp án A
Gọi $m_{KOH} = a(gam)$
Sau khi thêm :
$m_{KOH} = a + 1200.12\% = a + 144(gam)$
$m_{dd} = a + 1200(gam)$
Suy ra :
$\dfrac{a + 144}{a + 1200} = \dfrac{20}{100}$
Suy ra a = 120(gam)
Đáp án D
BÀI TẬP TỰ LUẬN CHỦ ĐỀ 6 Bài 1: Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất a) CaCO3 b) Fe2O3 Bài 2: Tìm CTHH của các hợp chất sau, biết thành phần phần trăm các nguyên tố là: a) 52,174%C; 13,043% H và 34,783%O. Biết khối lượng mol của hợp chất A là 46 g/mol b) 28,7%Mg, 14,2%C, còn lại là oxygen. Biết khối lượng mol của hợp chất A là 84 g/mol Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 14 gam kim loại Fe, trong dung dịch HCl dư. Phản ứng hóa học được biểu diễn theo sơ đồ sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2 a) Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích (ở đkc) của khí H2 sinh ra. c) Tính khối lượng acid HCl đã tham gia phản ứng. Bài 4: Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. a) Nếu có 9,916 lít khí CO2 (đkc) tạo thành thì cần dùng bao nhiêu gam CaCO3, bao nhiêu gam HCl tham gia phản ứng? b) Nếu có 20 gam CaCO3 tham gia phản ứng, hãy tính khối lượng HCl cần dùng và thể tích khí CO2 sinh ra ở đkc? Bài 5: Cho sơ đồ : Zn + HCl → ZnCl2 + H2. Nếu có 16,25 g Zn tham gia phản ứng, hãy tính: a) Tính khối lượng của HCl? b) Tính thể tích của H2 ở đkc c) Tính khối lượng của ZnCl2 (bằng hai cách). |
Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu , 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là:
A. 30%. B. 27%. C. 28%. D. 27,5%
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số thập phân gồm 8 đơn vị, 6 phần trăm, 5 phần nghìn là:
A. 8,65 B.08,65 C.8,065 D.8,605
Câu 2: Giá trị của chữ số 3 trong 5,034 là:
A. 0,003 B.0,03 C.3 D.0,3
Câu 3: 1m3 = ?km3
A.0,000000001 B.0,000001 C.0,001 D.1
Câu 4: Thể tích hình lập phương bằng 8000m3. Cạnh của hình lập phương là:
A.80m B.200m C.20dm D.20m
TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
1774,325 + 549,698
944,213 - 528,714
3,28 x 9,14
3,98 : 1,2
Bài 2: Đổi đơn vị:
3km = ... m
4,6 tấn = ... kg
0,54m2 = ... km2
9,148cm3 = ... m3
Bài 3: Cạnh của một hình lập phương dài 20cm. Tính thể tích hình lập phương.
Bài 4: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến C với vận tốc 54km/h. Một xe ô tô khác đi từ tỉnh B đến C với vận tốc 46km/h. Quãng đường dài 340km. Hỏi sau bao lâu hai xe ô tô đâm vào nhau và gặp?
3:
V=20^3=8000cm3
2:
3km=3000m
4,6 tấn=4600kg
0,54m2=5,4*10^-7(km2)
9,148cm3=9,148*10^(-6)m3
Câu 1: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron.
C. Proton và nơtron. D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2: Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron. B. Proton, electron.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron.
Câu 4: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây?
A. Electron. B. Proton.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 5: Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạt
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 6: Trong một nguyên tử
A. số proton = số nơtron. B. số electron = số nơtron.
C. số electron = số proton. D. số electron = số proton + số nơtron.
Câu 7: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 8: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. proton. B. nơtron. C. electron . D. nơtron và electron.
Câu 9: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m. B. 10-8m. C. 10-10m. D. 10-20m.
Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục
B. Chín trăm
C. Chín phần mười
D. Chín phần trăm