Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng y = - 3 x + 10 , y = 1 và Parabol y = x 2 ( x > 0 ) . Tính thể tích V của khối tròn xoay do ta quay D quanh trục Ox tạo nên, ((D) nằm ngoài parabol y = x 2 ).
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho parabol P 1 : y = - x 2 + 2 x + 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y = a 0 < a < 4 . Xét parabol P 2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a . Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P 1 và d. S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P 2 và trục hoành. Biết S 1 = S 2 , tính T = a 3 - 8 a 2 + 48 a .
A. T = 99
B. T = 64
C. T = 32
D. T = 72
Chọn đáp án B
Để việc tính toán trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang trái một đơn vị. Khi đó, phương trình các parabol mới là
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho Parabol P : y = x 2 và hai đường thẳng y = a , y = b 0 < a < b (hình vẽ). Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) đường thẳng y = a và đường thẳng y = b (phần gạch chéo) và S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng y = a (phần tô đậm). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S 1 = S 2
A. b = 4 a 3
B. b = 2 a 3
C. b = 3 a 3
D. b = 6 a 3
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2 - x 2 và đường thẳng y = - x là
A. S = 9 4
B. S = 9 2
C. S = 9
D. S = 18
Chọn B.
Phương pháp: Tìm hoành độ giao điểm và lấy tích phân để tích diện tích.
Cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm là:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x 3 - 3 x + 2 và đường thẳng y=x-1.
A. S = 3 4
B. S = 2
C. S = 37 14
D. S = 799 300
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng y = x
A. 9 2
B. 11 6
C. 27 6
D. 17 6
Tình diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = - x 2 và đường thẳng y = - x - 2
A. 2
B. 9 2
C. 1
D. 3 4
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2 - x 2 và đường thẳng y = - x
A. 9 4
B. 9 2
C. 9
D. 18
Tình diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = –x2 và đường thẳng y = –x – 2.
A. 2
B. 9 2
C. 1
D. 3 4
Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2 x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x = π . Quay hình phẳng D quay trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. π 2 .
B. π 2 .
C. π 2 4 .
D. π 2 2 .
Đáp án D
Thể tích khối tròn xoay cần tính là
V = π ∫ 0 π sin 2 2 x d x = π ∫ 0 π 1 − cos 4 x 2 d x = π 2 x − 1 4 sin 4 x 0 π = π 2 π − 0 = π 2 2 .
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = xe x và các đường thẳng x = 1 , x = 2 , y = 0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.
A. V = πe 2
B. V = 2 πe
C. V = ( 2 − e)π
D. V = 2 πe 2