Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho O A → = 3 i → + j → - 2 k → và B(m;m-1;-4). Tìm tất cả giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB=3
A. m=2 hoặc m=3
B. m=1 hoặc m=4
C. m=1 hoặc m=2
D. m=3 hoặc m=4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vecto A O → = 3 ( i → + 4 j → ) - 2 k → + 5 j → . Tìm tọa độ điểm A.
A. A(3;5;-2)
B. A(-3;-17;2)
C. A(-3;17;-2)
D. A(3;-2;5)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vecto A O → = 3 ( i → + 4 j → ) - 2 k → + 5 j → . Tìm tọa độ điểm A
A . A ( 3 ; 5 ; - 2 )
B . A ( - 3 ; - 17 ; 2 )
C . A ( - 3 ; 17 ; - 2 )
D . A ( 3 ; - 2 ; 5 )
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A − 1 ; 2 ; 3 . Gọi B là điểm thỏa mãn AB → = 2 i → − j → . Tìm tọa độ của điểm B.
A. B 1 ; 1 ; 3
B. B - 1 ; - 1 ; 3
C. B 1 ; 3 ; 1
D. B 1 ; 3 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a → = i → + 3 j → - 2 k → . Tọa độ của vectơ a → là
A. (2;-3;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-1;-3)
D. (1;3;-2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tìm tọa độ của vectơ a →
A. 2 , - 3 , - 1
B. - 3 ; 2 ; - 1
C. - 1 ; 2 ; - 3
D. 2 ; - 1 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a → = i → + 3 j → - 2 k → . Tọa độ của vectơ a → là
A. (2;-3;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-1;-3)
D. (1;3;-2)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (-3;2;-1).
B. (2;-1;-3).
C. (-1;2;-3).
D. (2;-3;-1).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → Tọa độ của vecto a → là
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (-1;2;-3)
D. (2;-3;-1)