Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:
A.Si + dung dịch HCl đặc
B.CO2 + dung dịch Na2SiO3
C. Si + dung dịch NaOH
D.SiO2 + Mg (đun nóng)
Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng, dung dịch đặc NaOH đun nóng?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án C
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Chọn C.
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc?
A. 5.
B 6.
C. 4.
D. 3.
Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng
(II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(III) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2SO4
(IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng
Các thí nghiệm có phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là:
A. (I),(II),(IV)
B. (I),(II),(V)
C. (II),(III),(V)
D. (I),(III),(IV)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng
(II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(III) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2SO4
(IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng
Các thí nghiệm có phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là:
A. (I),(II),(IV)
B. (I),(II),(V)
C. (II),(III),(V)
D. (I),(III),(IV)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Đốt dây Mg trong không khí.
(2). Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
(7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Đốt dây Mg trong không khí.
(2). Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
(7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Đốt dây Mg trong không khí.
(2). Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
(7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5
B. 4
C. 6
D.3