Giả sử S = a ln b c - 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 x - 2 với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
Giả sử S = a ln b c - 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 x - 2 với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
A. a + b + c = 8
B. a > b
C. a - b + c = 1
D. a + 2b - 9 = 0
Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có tọa độ ( 1;0 ). Khi đó
S = ∫ - 1 0 x + 1 x - 2 d x = ∫ - 1 0 x + 1 x - 2 d x = ∫ - 0 1 + 3 x - 2 d x = x + 3 ln x - 2 - 1 0 = 3 ln 3 2 - 1
Suy ra a = b = 3; c = 2
Vậy a + b + c = 8
Đáp án A
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x , trục Ox và đường thẳng x=e
A. S = e 2 + 3 4
B. S = e 2 - 1 2
C. S = e 2 + 1 2
D. S = e 2 + 1 4
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Đáp án A
Phương pháp
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, x = a; x = b là S = ∫ a b f x d x
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y = x 4 + x 2 với trục hoành là x 4 + x 2 = 0 ⇔ x = 0
Diện tích hình phẳng cần tìm là
Suy ra
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 . Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, y=b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích của hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây
A. S D = − ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
B. S D = ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
C. S D = ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
D. S D = − ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, y=b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích của hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây
A. S D = − ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
B. S D = ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
C. S D = ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
D. S D = − ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x 3 - x 1 = 2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox là S. Diện tích S 1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f x + 1 , y = - f x - 1 , x = x 1 và x = x 3 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích của hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây
A. S D = − ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
B. S D = ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
C. S D = ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x .
D. S D = − ∫ a 0 f x d x − ∫ 0 b f x d x .
Đáp án A
Quan sát đồ thị, ta thấy f x ≤ 0, ∀ x ∈ a ; 0 và f x ≥ 0, ∀ x ∈ 0 ; b . Diện tích của hình phẳng D là:
S D = ∫ a b f x d x = ∫ a 0 f x d x + ∫ 0 b f x d x = − ∫ a 0 f x d x + ∫ a b f x d x