Dựa vào bảng số liệu biến đổi diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng
Năm |
Tổng diện tích có rừng (1000 ha) |
Rừng tự nhiên (1000 ha) |
Rừng trồng (1000 ha) |
Tỉ lệ che phủ rừng (%) |
1976 |
11.169,3 |
11.076,7 |
92,6 |
33,8 |
1980 |
10.608,3 |
10.186,0 |
422,3 |
32,1 |
1990 |
9.175,6 |
8.430,7 |
744,9 |
27,8 |
1995 |
9.802,2 |
8.252,5 |
1.047,7 |
28,1 |
2000 |
10.915,6 |
9444,2 |
1.471,4 |
33,1 |
2004 |
12.173,3 |
9904,0 |
2.269,3 |
34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kê, 2005)
Từ bảng số liệu trên hãy tính trung bình mỗi năm cả nước mất mấy vạn ha rừng tự nhiên
A. 6,4 vạn ha
B. 5,2 vạn ha
C. 4,1 vạn ha
D. 9,5 vạn ha