Xođa là muối
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3, thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol tương ứng của NH4HCO3 và(NH4)2CO3 là
A. 3:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:1
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là:
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
Đáp án B
Đặt n(NH4)2CO3= xmol; nNh4HCO3= y mol
(NH4)2CO3 → t o 2NH3+ CO2+ 2H2O
x 2x x mol
NH4HCO3 → t o NH3+ CO2+ H2O
y y y mol
Ta có nNH3= 2x+y= 13,44/22,4= 0,6
nCO2= x+y= 11,2/22,4= 0,5
Suy ra x=0,1, y=0,4
→ mchất rắn= 0,1.96+ 0,4.79=41,2 gam
→% của NH4HCO3 là: 0,4.79.100%/41,2=76,7%
Nhận biết các dung dịch sau mất nhãn : NH4HCO3 , (NH4)CO3 , NaHCO3 , NH4NO3 , BaCO3, Na2CO3 , HCl , H2SO4
- Hòa tan các chất trên vào nước, chỉ có BaCO3 không tan
- Thử các chất còn lại bằng quỳ tím : HCl, H2SO4 hóa đỏ
- Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi loại axit trên, chỉ có H2SO4 tạo kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl
- Cho dung dịch CaCl2 lần lượt vào 5 chất còn lại : NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3, Na2CO3. Chỉ có các muối carbonate tạo kết tủa trắng
Ca{2+} + CO3{2-} = CaCO3
- Dùng dung dịch NaOH nhận biết nhóm (NH4)2CO3, Na2CO3 : chỉ có muối ammonium tạo khí có mùi khai
NH4{+} + OH{-} = NH3 + H2O
- Dùng dung dịch NaOH nhận biết nhóm NH4HCO3, NaHCO3, NH4NO3 : chỉ có NaHCO3 không phản ứng tạo NH3
- Dùng dung dịch HCl nhận biết NH4HCO3 và NH4NO3 : chỉ có NH4HCO3 phản ứng tạo bọt khí CO2
NH4HCO3 + HCl = NH4Cl + CO2 + H2O
Nhận biết các dung dịch sau mất nhãn : NH4HCO3 , (NH4)CO3 , NaHCO3 , NH4NO3 , BaCO3, Na2CO3 , HCl , H2SO4
- Hòa tan các chất trên vào nước, chỉ có BaCO3 không tan
- Thử các chất còn lại bằng quỳ tím : HCl, H2SO4 hóa đỏ
- Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi loại acid trên, chỉ có H2SO4 tạo kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl
- Cho dung dịch CaCl2 lần lượt vào 5 chất còn lại : NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3, Na2CO3. Chỉ có các muối carbonate tạo kết tủa trắng
Ca{2+} + CO3{2-} = CaCO3
- Dùng dung dịch NaOH nhận biết nhóm (NH4)2CO3, Na2CO3 : chỉ có muối ammonium tạo khí có mùi khai
NH4{+} + OH{-} = NH3 + H2O
- Dùng dung dịch NaOH nhận biết nhóm NH4HCO3, NaHCO3, NH4NO3 : chỉ có NaHCO3 không phản ứng tạo NH3
- Dùng dung dịch HCl nhận biết NH4HCO3 và NH4NO3 : chỉ có NH4HCO3 phản ứng tạo bọt khí CO2
NH4HCO3 + HCl = NH4Cl + CO2 + H2O
Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hơi nước. Làm nguội sản phẩm đến 270C thu được 86,1 lít hỗn hợp khí, dưới áp suất 1atm (nước bị ngưng tự có thể tích không đáng kể). Tỉ lệ số mol hai muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 trong hỗn hợp
A. 1:2
B. 1:3
C. 2:3
D. 2:1
Nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NH4HCO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng oxi hoá - khử ?
A. (NH4)2CO3
B. NH4Cl.
C. NH4HCO3.
D. NH4NO3
Chọn D
Phản ứng nhiệt phân các muối :
Vậy trường hợp nhiệt phân muối NH4NO3 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử
Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A.5
B.7
C.6
D.8
Chọn đáp án A
Chú ý : Chất lưỡng tính nhiều TH là khác so với chất vừa tác dụng với axit và bazo
(NH4)2CO3 , NaHCO3 , Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , Na2HPO4
Na2HPO3 (Chú ý : Đây là muối trung hòa)
Al,Zn (Chú ý : Không có kim loại lưỡng tính)
Cho năm hỗn hợp rắn sau: (1) (NH4)2CO3 và Ba(OH)2; (2) NaHCO3 và Ca(OH)2; (3) KHSO4 và Na2CO3; (4) NH4HCO3 và Ca(OH)2; (5) Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Cho năm hỗn hợp vào năm cốc đựng nước cất (dư, ở điều kiện thường) riêng biệt. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số cốc thu được chất khí và kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4
B. 5.
C. 7.
D. 9
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
C + H2O CO↑ + H2↑
(NH4)2CO3 + 2KOH K2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2↑ + H2O
NaHCO3 + HNO3 NaCO3 + CO2↑ + H2O
CO + CuO Cu + CO2↑
Các phản ứng tạo khí gồm a, b, g, h, i Chọn B.