Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 5:03

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
11 tháng 11 2021 lúc 8:50

17. A

18. B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 6:11

Giải thích: Add up = Doesn’t make sense: Không có nghĩa

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2018 lúc 18:12

Đáp án A

A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên

B. intriguing: mưu kế

C. invading: xâm lấn

D. unhealthy: không khỏe mạnh

Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2019 lúc 2:01

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 8:07

Đáp án D

Come up = happen = xảy ra

Các từ khác:

- clean (v): lau chùi

- encounter (v): bắt gặp, chạm trán

- arrive (v): đến

Dịch: Bất cứ khi nào vấn đề xảy ra, chúng tôi thảo luận chúng một cách thẳng thắn và tìm ra giải quyết một cách nhanh chóng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 15:41

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 6:58

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2019 lúc 2:47

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stigma (n): sự kỳ thị, vết nhơ

difficulty (n): sự khó khăn                             holiness (n): sự thiêng liêng

stain (n): vết nhơ, sự sỉ nhục                           trial (n): sự thử thách, sự thử nghiệm

=> stigma = stain

Tạm dịch: Làm mẹ đơn thân không còn bị xã hội coi là một sự sỉ nhục như trước đây.

Chọn C