a) (1,0 điểm) 4x^2 + 8x.
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 – 3x^2 + 2x – 3.
phân tích đa thức thành nhân tử, trình bày ra luôn
a) (1,0 điểm) x + 5x^2
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 + x^2 + 2x + 1
tách thành nhân tử, trình bày ra lun:)
\(x\left(1+5x\right)\)
\(\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
\(\left(x^2+1\right)\left(2x+1\right)\)
a x + 5x^2
=x(1+ 5x)
b x^2 – 9
=x^2 – 3^2
=(x-3)(x+3)
c 2x^3 + x^2 + 2x + 1
=(2x^3 + x^2) + (2x + 1)
=x^2(2x + 1)+(2x + 1)
=(2x + 1)(x^2+1)
a) (1,0 điểm) (x – 2)^2 .
b) (1,0 điểm) (x + 1)^3 .
c) (1,0 điểm) x^2 – 5^2
hằng đảng thức, trình bày ra hết luôn
\(a,\left(x-2\right)^2=x^2-2.x.2+2^2=x^2-4x+4\\ b,\left(x+1\right)^3=x^3+3.x^2.1+3.x.1^2+1^3=x^3+3x^2+3x+1\\ c,x^2-5x^2=-4x^2\)
a) (1,0 điểm) (x – 1)(2x + 3) – 2x 2 + 3x.
b) (1,0 điểm) (x + 3)2 – (x + 2) (x – 2).
rút gọn biểu thức, trình bày ra lun
b: \(=x^2+6x+9-x^2+4=6x+13\)
4x^2 + 8x.
phân tích đa thức thành nhân tử
trình bày ra luôn
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
trình bày ra hết lun
\(a,=12-3x+4x-x^2+x^2-2x=12-x\\ b,=x^2-2x+1-x^2+4=-2x+5\)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
a) x^3 + 4x^2 - 29x + 40
b)2x^3 - 3x^2 - 4
c) x^3 + 3x +36
GIÚP MÌNH VỚI AH!!!
a) (1,0 điểm) x + 5x^2
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 + x^2 + 2x + 1
4x^3-5x^2+4x-5
phân tích đa thức thành nhân tử
trình bày ra luôn
phân tích đa thức thành nhân tử :
x^3 - 3x^2 - 4x +12
\(x^3-3x^2-4x+12\)
\(=x^2\left(x-3\right)-\left(4x-12\right)\)
\(=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)\)
\(=\left(x^2-4\right)\left(x-3\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
\(x^3-3x^2-4x+12\)
\(=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)\)
\(=\left(x^2-4\right)\left(x-3\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)