Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân 2 4 H e lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 4 H e là:
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,42 MeV
1) Cho nguyên tử natri (Na) có 11 proton, 12 nơtron. Tính khối lượng của 1 nguyên tử Na (theo gam và theo u). 2) Cho nguyên tử photpho (P) có 15 proton, 16 nơtron. Tính khối lượng của 1 nguyên tử P (theo gam và theo u).
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
B. Khối lượng của proton bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron.
D. Proton mang điện tích dương, electron mang điện âm, nơtron không mang điện
Bài 9: Oxit của kim loại M. Tìm công thức của oxit trong 2 trường hợp sau:
a. mM : mO = 9 : 8
b. %M : %O = 7 : 3
9
a. 2M : 16.3 = 9 : 8 => M = 27 là Al => CÔng thức Al2O3
b. 2M : 16.3 = 7 : 3 => M = 56 là Fe => Công thức là Fe2O3
8C
Bài 5. Dựa vào bảng khối lượng của proton, nơtron và electron hãy tính khối lượng tuyệt đối của
các nguyên tử và tính khối lượng tuyệt đối sau:
a) 1 nguyên tử natri (gồm 11 proton, 12 nơtron và 11 electron)
b) 1 nguyên tử argon (gồm 18 proton, 22 nơtron, 18 electron)
Bài 5. Dựa vào bảng khối lượng của proton, nơtron và electron hãy tính khối lượng tuyệt đối của
các nguyên tử và tính khối lượng tuyệt đối sau:
a) 1 nguyên tử natri (gồm 11 proton, 12 nơtron và 11 electron)
b) 1 nguyên tử argon (gồm 18 proton, 22 nơtron, 18 electron)
Bài 6. Tính tổng điện tích của các proton và tổng điện tích các electron trong nguyên tử oxi và cho
nhận xét, biết nguyên tử oxi có 8 hạt proton.
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10 - 2 T . Cho khối lượng của proton là 1 , 72 . 10 - 27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45. 10 4 m / s .
B. 3,245. 10 4 m / s .
C. 4,65. 10 4 m / s .
D. 4,985. 10 4 m / s .
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10 - 2 T. Cho khối lượng của proton là 1 , 72 . 10 - 27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45.104 m/s.
B. 3,245.104 m/s.
C. 4,65.104 m/s.
D. 4,985.104 m/s.
Đáp án C
m v 2 r = q v B
⇒ v = q B r m = 1 , 6.10 − 19 .0 , 01.0 , 05 1 , 72.10 − 27 = 4 , 65.10 4 m / s .
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10 - 2 T. Cho khối lượng của proton là 1,72. 10 - 27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45. 10 4 m/s.
B. 3,245. 10 4 m/s.
C. 4,65. 10 4 m/s.
D. 4,985. 10 4 m/s.
Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân A 18 37 r lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt khối của A 18 37 r là:
A.0,3402u
B.0,3650u
C.0,3384u
D.0,3132u
Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân A 18 37 r lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt khối của A 18 37 r là:
A.0,3402u
B.0,3650u
C.0,3384u
D.0,3132u
Một nguyên tử X có tổng số hạt electron , proton , notron là 46 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện 14 hạt .
a) Tính số hạt proton, electron, notron.
b) Tính nguyên tử khối của X, biết khối lượng proton = khối lượng notron = 1,01đvC.
c) Tính khối lượng bằng gam của X, biết khôi lượng của nguyên tử C là 1,9926.10\(^{-23}\) gam.