Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 ( μ s ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μ s . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
Chọn đáp án D
Thời gian phóng hết điện tích chính là thời gian từ lúc q = Q 0 đến q= 0 và bằng
T 4 : T 4 = 2.10 − 6 ⇒ T = 8.10 − 6 ( s ) ⇒ ω = 2 π T = 250000 π ( r a d / s )
⇒ I = I 0 2 = ω Q 0 2 = 250000 π .10.10 − 9 2 ≈ 5,55.10 − 3 ( A )
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 ( μ s ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
Một mạch dao động lí tưởng, ban đầu điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại Q0 = 10-8 C, thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là:
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,56 mA
Chọn A
Thời gian tụ phóng hết điện tích là:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện có giá trị cực đại là 10 − 8 π C , sau đó 2 µ s thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch nhận giá trị:
A. 5,0mA
B. 3,0mA
C. 2,5mA
D. 1,5mA
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 μ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 8/3 μ s. B. 4/3 μ s. C. 2/3 μ s. D. 16/3 μ s.
Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,1 mA
B. 22,2 mA
C. 78.52 mA
D. 5,55 mA
Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I0 và Q0
Cách giải:
Đáp án B
Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q 0 = 10 - 8 C . Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,1 mA
B. 22,2 mA
C. 78.52 mA
D. 5,55 mA
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I 0 và Q 0
Cách giải:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, tụ điện bắt đầu phóng điện. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆ t = 10 - 6 s thì điện tích trên một bản tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại. Tính chu kì dao động riêng của mạch.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 μ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4 3 μs
B. 16 3 μs
C. 2 3 μs
D. 8 3 μs
Đáp án D
+ Tần số góc của dao động:
+ Chu kì dao động của mạch:
+ Thời gian ngắn nhất để diện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị là