Chọn đáp án D
Thời gian phóng hết điện tích chính là thời gian từ lúc q = Q 0 đến q= 0 và bằng
T 4 : T 4 = 2.10 − 6 ⇒ T = 8.10 − 6 ( s ) ⇒ ω = 2 π T = 250000 π ( r a d / s )
⇒ I = I 0 2 = ω Q 0 2 = 250000 π .10.10 − 9 2 ≈ 5,55.10 − 3 ( A )
Chọn đáp án D
Thời gian phóng hết điện tích chính là thời gian từ lúc q = Q 0 đến q= 0 và bằng
T 4 : T 4 = 2.10 − 6 ⇒ T = 8.10 − 6 ( s ) ⇒ ω = 2 π T = 250000 π ( r a d / s )
⇒ I = I 0 2 = ω Q 0 2 = 250000 π .10.10 − 9 2 ≈ 5,55.10 − 3 ( A )
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 ( μ s ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 ( μ s ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Một mạch dao động lí tưởng, ban đầu điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại Q0 = 10-8 C, thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là:
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,56 mA
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ C ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ C ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH