Khối lượng K 2 C r 2 O 7 cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol F e S O 4 trong dung dịch (có H 2 S O 4 làm môi trường) là
A. 26,4g.
B. 29,4g.
C. 27,4g.
D. 58,8g.
Khối lượng K 2 Cr 2 O 7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch (có H 2 SO 4 làm môi trường) là
A. 26,4 g
B. 27,4 g
C. 28,4 g
D. 29,4 g
cho 3.24 g Al tác dụng với oxi vừa đủ th được Al2O3
a. tính Vo2 =?b. tính m Al2O3=? c. trong Vkk cần dùng ( biết Vo2= 21% Vkk) d. tính khối lượng KMNO4 cần dùng để điều chế lượng oxit ở câu a( Al = 27 , O = 16 , K = 39 , MN = 55 )PT: \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{3,24}{27}=0,12\left(mol\right)\)
a, \(n_{O_2}=\dfrac{3}{4}n_{Al}=0,09\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{O_2}=0,09.22,4=2,016\left(l\right)\)
b, \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,06\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=0,06.102=6,12\left(g\right)\)
c, \(V_{kk}=\dfrac{2,016}{21\%}=9,6\left(l\right)\)
d, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,18\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,18.158=28,44\left(g\right)\)
cho 3,24 g Al tác dụng với Oxi vừa đủ thu được Al2O3 a. tính Vo2 ( đktc) b. tính mAl2O3 c.tính Vkk cần dùng ( biết Vo=21% kk) d tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế chất lượng oxi ở câu a. ? (Al=27 ,O=16, K=39,Mn=55)
Bạn xem lời giải ở đây nhé.
https://hoc24.vn/cau-hoi/cho-324-g-al-tac-dung-voi-oxi-vua-du-th-duoc-al2o3-a-tinh-vo2-b-tinh-m-al2o3-c-trong-vkk-can-dung-biet-vo2-21-vkk-d-tinh-khoi-luong-kmno.7651142171785
Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dd Ca(OH)2
a, Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng ?
b, Tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
c, Để trung hòa hết lượng dd Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dd HCl nồng độ 20%
\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,25\left(mol\right)\)
a, \(C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,25}{0,1}=2,5\left(M\right)\)
b, \(m_{CaCO_3}=0,25.100=25\left(g\right)\)
c, \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{20\%}=91,25\left(g\right)\)
Cho 31g Na2O tác dụng với nước thu được 200ml de bazơ ? Dung dịch thu được Tác dụng với 200g dd FeCl2 vừa đủ tiếp tục nung lấy kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1 chất rắn
a) viết pthh
b) tính nồng độ MOL dd bazơ thu được
c) tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa . Tính C% của FeCl2
d) tính thể tích dd H2SO4 20% ( D= 1,14g/mL ) cần dùng để trung hoà dd bazơ nói trên
Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4g
B. 28,4 g
C. 29,4g
D. 27,4g
Đáp án C
6FeSO4+K2Cr2O7+7H2SO4→3Fe2(SO4)3+Cr2(SO4)3+K2SO4+7H2O
→nK2Cr2O7=0,1mol→mK2Cr2O7=29,4
Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là:
A. 26,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
Đáp án D
K2Cr2O7 + 0,06 mol FeSO4 + H2SO4 → Cr2SO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
• Theo bảo toàn e: 6 × nK2Cr2O7 = 2 × nFeSO4 → nK2Cr2O7 = 1 × 0,6 : 6 = 0,1 mol
→ mK2Cr2O7 = 0,1 × 294 = 29,4 gam
Khối lượng K 2 C r 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol F e S O 4 trong H 2 S O 4 loãng là
Chọn đáp án D
6 F e S O 4 + K 2 C r 2 O 7 + 7 H 2 S O 4 → 3 F e S O 4 3 + C r 2 S O 4 3 + K 2 S O 4 + 7 H 2 O
→ n K 2 C r 2 O 7 = 0 , 1 m o l → m K 2 C r 2 O 7 = 29 , 4