Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi. Tỉ số chiều dài của con lắc 2 và chiều dài của con lắc 1 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,75
B. 2,2
C. 2,5
D. 2,15
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Tỉ số chiều dài của con lắc đơn 2 và chiều dài con lắc đơn 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,15.
B. 0,5.
C. 1,5.
D. 2,75.
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kì T và biên độ góc α m a x . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,3 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m
Hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kì T và biên độ góc α m a x . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,3 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 0,15 m.
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực căng T của dây treo vào li độ góc α. Khối lượng của con lắc đơn này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 100 g.
B. 300 g.
C. 200 g
D. 400 g.
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực căng T của dây treo vào li độ góc α. Khối lượng của con lắc đơn này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 g
B. 300 g
C. 200 g
D. 400 g
Đáp án A
Biểu thức lực căng dây theo li độ góc:
Từ độ thị, ta thấy
Khi α = 0 thì
Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong cùng một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực hiện được 14 dao động điều hòa. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là
A. 98cm; 50cm
B. 98cm; 50cm
C. 50cm; 98cm
D. 78cm; 30cm
Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong cùng một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực hiện được 14 dao động điều hòa. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là
A. 98cm; 50cm.
B. 98cm; 50cm.
C. 50cm; 98cm.
D. 78cm; 30cm.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,27 s
B. 0.72 s
C.0,22 s
D. 0,20 s
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α m a x Giá trị của α m a x là
A. 0,1 rad.
B. 0,12 rad.
C. 0,09 rad.
D. 0,15 rad.
Chọn D.
Từ đồ thị suy ra α m a x = 0,15rad.