Bất phương trình ln(2x2 + 3) > ln(x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. - 2 2 < a < 2 2
B. 0 < a < 2 2
C. 0 < a < 2
D. - 2 < a < 2
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 - x + 2 + a ln ( x 2 - x + 1 ) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án B
Đặt
Ta có:
Đặt .
là hàm số đồng biến trên
.
Khi đó
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 4 − 1 . ln ( x 2 ) < 0 là
A. S = [ 1 ; 2 ] .
B. S = { 1 ; 2 } .
C. S = ( 1 ; 2 ) .
D. S = ( − 2 ; − 1 ) ∪ ( 1 ; 2 ) .
Đáp án D.
Cách 1: Tư duy tự luận
Điều kiện: x 2 > 0 ⇔ x ≠ 0.
Bất phương trình
( 2 x 2 − 4 − 1 ) . ln ( x 2 ) < 0 ⇔ 2 x 2 − 4 − 1 < 0 ln ( x 2 ) > 0 2 x 2 − 4 − 1 > 0 ln ( x 2 ) < 0 ⇔ x 2 − 4 < 0 x 2 > 1 x 2 − 4 > 0 x 2 < 1 ( L )
⇔ ( x − 2 ) ( x + 2 ) < 0 ( x − 1 ) ( x + 1 ) > 0 ⇔ − 2 < x < 2 x > 1 x < − 1 ⇔ 1 < x < 2 − 2 < x < − 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − 2 ; − 1 ) ∪ ( 1 ; 2 ) .
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Nhập vào màn hình biểu thức 2 x 2 − 4 − 1 . ln ( X 2 ) và CALC với X = − 2 ; − 1 ; 1 ; 2.
Ta xét dấu của biểu thức 2 X 2 − 4 − 1 . ln ( X 2 ) trên mỗi khoảng ( − ∞ ; − 2 ) , ( − 2 ; − 1 ) , ( − 1 ; 1 ) , ( 1,2 ) , ( 2 ; + ∞ ) .
Tiếp tục dùng CACL:
Vậy
( 2 x 2 − 4 − 1 ) . ln ( x 2 ) < 0 ⇔ x ∈ ( − 2 ; − 1 ) ∪ ( 1 ; 2 ) .
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 4 − 1 . ln ( x 2 ) < 0 là
A. S = [ 1 ; 2 ] .
B. S = { 1 ; 2 } .
C. S = ( 1 ; 2 ) .
D. S = ( − 2 ; − 1 ) ∪ ( 1 ; 2 ) .
Bất phương trình ln 2 x 2 + 3 > ln x 2 + a x + 1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi
A. - 2 2 < a < 2 2
B. 0 < a < 2 2
C. 0 < a < 2
D. -2 < a < 2
Bất phương trình ln 2 x 2 + 3 > ln x 2 + a x + 1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
A. − 2 2 < a < 2 2
B. 0 < a < 2 2
C. 0 < a < 2
D. − 2 < a < 2
Đáp án D
Ta có:
ln 2 x 2 + 3 > ln x 2 + a x + 1 ⇔ x 2 + a x + 1 > 0 2 x 2 + 3 > x 2 + a x + 1 ⇔ x 2 + a x + 1 > 0 1 x 2 − a x + 2 > 0 2 .
Giải (1), ta có x 2 + a x + 1 > 0 ; ∀ x ∈ ℝ ⇔ Δ = a 2 − 4 < 0 ⇔ − 2 < a < 2.
Giải (2), ta có x 2 − a x + 2 > 0 ; ∀ x ∈ ℝ ⇔ Δ = − a 2 − 8 < 0 ⇔ − 2 2 < a < a 2 .
Vậy a ∈ − 2 ; 2 là giá trị cần tìm.
Bất phương trình ln 2 x 2 + 3 > ln x 2 + a x + 1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi
A. − 2 2 < a < 2 2
B. 0 < a < 2 2
C. 0 < a < 2
D. − 2 < a < 2
Đáp án D
Ta có ln 2 x 2 + 3 > ln x 2 + a x + 1 ⇔ x 2 + a x + 1 > 0 2 x 2 + 3 > x 2 + a x + 1 ⇔ x 2 + a x + 1 > 0 1 x 2 − a x + 2 > 0 2 .
Giải (1), ta có x 2 + a x + 1 > 0 ; ∀ x ∈ ℝ ⇔ Δ = a 2 − 4 < 0 ⇔ − 2 < a < 2.
Giải (2), ta có x 2 − a x + 2 > 0 ; ∀ x ∈ ℝ ⇔ Δ = − a 2 − 8 < 0 ⇔ − 2 2 < a < 2 2 .
Vậy a ∈ − 2 ; 2 là giá trị cần tìm.
Cho bất phương trình x 4 + x 2 + m 3 - 2 x 2 + 1 3 + x 2 x 2 - 1 > 1 - m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x > 1
A. m > 1
B. m ≥ 1
C. m > 5 4
D. m ≥ 5 4
Khi đó bất phương trình trở thành
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên
Do đó yêu cầu bài toán
Chọn B.
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 - x + 2 + a ln ( x 2 - x + 1 ) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ ( 8 ; + ∞ )
B. a ∈ ( - 6 ; - 5 )
C. a ∈ ( 6 ; 7 )
D. a ∈ ( 2 ; 3 )
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Ta có lim x → 2 − f x = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − − 2 x − 3 = − 1
Và lim x → 2 − f x = lim x → 2 − a + 1 − x 2 + x = a − 1 4 ; f 2 = a − 1 4 .
Theo bài ra, ta có lim x → 2 + f x = lim x → 2 − f x = f 2 ⇒ a = − 3 4
Do đó, bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 ⇔ − x 2 − 3 4 x + 7 4 > 0 ⇔ − 7 4 < x < 1.