Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl. Vai trò của FeO là
A. chất oxi hoá.
B. oxit axit.
C. chất khử.
D. oxit bazơ.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
1-đúng, Cr bị thụ động.
2-sai, CrO3 là oxit axit.
3-đúng.
4-sai, Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl3.
5-đúng.
6-sai, Cr hoạt động mạnh hơn Fe.
Đốt nóng hỗn hợp gồm FeO và CuO với Cacbon có dư thì thu được chất rắn A và khí B. Cho B tác dụng với nước vôi trong có dư thu được 8 gam kết tủa. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl có nồng độ 10% thì cần một lượng axit là 73 gam thì vừa đủ.
a. Viết các PTPU xảy ra.
b. Tính khối lượng FeO và CuO trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí B sinh ra. (các khí đo ở đktc)
Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
1-đúng, Cr bị thụ động.
2-sai, CrO3 là oxit axit.
3-đúng.
4-sai, Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl3.
5-đúng.
6-sai, Cr hoạt động mạnh hơn Fe
Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
1-đúng, Cr bị thụ động.
2-sai, CrO3 là oxit axit.
3-đúng.
4-sai, Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl3.
5-đúng.
6-sai, Cr hoạt động mạnh hơn Fe.
Cho 40 g hỗn hợp các oxit gồm ZnO, FeO, Fe3O4 và CuO tác dụng với 100ml dung dịch HCl 5M thì thu được dung dịch X. Khối lượng muối trogn dung dịch X là:
A.53,75
B. 54,25
C. 62,25
D. 40,8
Đáp án A
nHCl = 0,1.5 = 0,5 mol → mHCl = 18,25g
nH2O tạo ra = 1/2nHCl = 0,25 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
moxit + mHCl = mmuối + mH2O
⇒ mmuối = moxit + mHCl + mH2O
⇒ mmuối = 40 + 18,25 - 0,25.18 = 53,75g
Axit sunfuric H2SO4 là một hóa chất không thể thiếu trong ngành công nghiệp sản xuất: sản xuất phân bón, tơ sợi, chất tẩy rửa. làm sạch bề mặt kim loại…
Cho 32 gam Sắt (III) oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric 19,6%
- Tính khối lượng muối thu được.
- Tính khối lượng dung dịch axit sunfuric đã phản ứng
Cho H = 1, S = 32, Fe = 56 , O =16
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
______0,2----->0,6------------>0,2
=> mFe2(SO4)3 = 0,2.400 = 80(g)
mH2SO4 = 0,6.98 = 58,8 (g)
=> \(m_{dd\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{58,8.100}{19,6}=300\left(g\right)\)
Dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CuO, ZnO, Na2O
B. NO, CaO, Al2O3
C. MgO, CO2, FeO
D. Fe2O3, CO, CO2
Dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CuO, ZnO, Na2O
B. NO, CaO, Al2O3
C. MgO, CO2, FeO
D. Fe2O3, CO, CO2
Đáp án: A
PT: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
Dung dịch axit có thể tác dụng được với tất cả các chất thuộc những loại nào dưới đây?
A. Oxit bazo
B. Kim loại
C. Bazo
D. Muối
Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvc. X tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOHCH3
D. CH2=CH-COONH4