Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x = 3 x , biết F 0 = − 1 ln 3 . Tính F log 3 7
A. F log 3 7 = 5 ln 3
B. F log 3 7 = 6 ln 3
C. F log 3 7 = 5 ln 3
D. F log 3 7 = 6 ln 3
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= e 2 x và F(0)=3/2. Tính F(1/2)
A. F(1/2)=1/2 e+2
B. F(1/2)=1/2 e+1
C. F(1/2)=1/2 e+1/2
D. F(1/2)=2e+1
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x + 1 .Tìm F(x) biết F(0)=0.
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết ∫ 0 9 f ( x ) d x = 9 , F(0)=3. Tính F(9).
A. -6.
B. 6.
C. 12.
D. -12.
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết ∫ 0 9 f x d x = 9 và F(0) = 3.Tính F(9)
A. F 9 = − 6
B. F 9 = 6
C. F 9 = 12
D. F 9 = − 12
Đáp án C
Ta có:
9 = ∫ 0 9 f x d x = F x = 0 9 F 9 = F 0 ⇒ F 9 = F 0 + 9 = 12.
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết ∫ 0 9 f x d x = 9 và F(0) = 3. Giá trị của F(9) bằng
A. F(9) = 6
B. F(9) = 12
C. F(9) = –6
D. F(9) = –12
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e - x + sin x thỏa mãn F(0) = 0. Tìm F(x)?
Đáp án A
Phương pháp :
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f x = x x + 1 . Tìm F ( x ) biết F ( 0 ) = 0
A. F x = 2 5 x + 1 5 − 2 3 x + 1 3 + 4 15
B. F x = 1 5 x + 1 5 − 1 3 x + 1 3 + 2 15
C. F x = 1 5 x + 1 3 − 7 15 x + 1 + 4 15
D. F x = 2 5 x + 1 3 − 2 3 x + 1 + 4 15
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 x 4 + 1 và F(0)=1. Tính F(1)
A. F ( 1 ) = ln 2 + 1
B. F ( 1 ) = 1 4 ln 2 + 1
C. F ( 1 ) = ln 2 - 1
D. F ( 1 ) = 1 4 ln 2 - 1
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2 x+cosx. Giá trị F(π/2)-F(0) bằng
A. 2.
B. 1
C. -1
D. 4.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 x 4 + 1 và F(0) = 1. Tính F(1)