Mark the letter A, B, L or u to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: Dinosaurs _____ believed ______ out millions of years ago.
A. are / to die
B. were / to die
C. are / to have died
D. were / to have die
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accident is believed _________ 2 years ago.
A. to be investigated
B. to have investigted
C. to investigate
D. to have been investigated
Đáp án D
Cấu trúc bị động kép: It is + believed/ thought/ supposed...+ that + clause
- Nếu động từ trong clause ở thì hiện tại, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
- Nếu động từ trong clause ở thì quá khứ, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V(P.P)
Vì vụ tai nạn xảy ra trong quá khứ nên ta dùng cấu trúc S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V(P.P) và câu này phải được chia ở thể bị động. => Chọn đáp án D
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn được cho là đã được điều tra cách đây 2 năm
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 12: 500 years ago, the average human ______ was about 40 years.
A. lifespan
B. lifetime
C. life cycle
D. life length
Đáp án A
Giải thích:
A. lifespan: tuổi đời trung bình
B. lifetime: suốt đời
C. life cycle: vòng đời
D. life length: chiều dài cuộc đời (ít dùng)
Dịch nghĩa: 500 năm trước, tuổi đời trung bình của một người là khoảng 40.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: According to ______ people, most animal and plant species on earth will soon die out.
A. optimists
B. pessimistic
C. pessimists
D. optimistic
Đáp án B
Giải thích:
A. optimist (n) người lạc quan
B. pessimistic (adj) bi quan
C. pessimist (n) người bi quan
D. optimistic (adj) lạc quan
Đằng sau có danh từ people rồi nên chỉ cần điền một tính từ để bổ sung cho danh từ people thôi.
Pessimists = pessimistic people
Die out: tuyệt chủng
Dịch nghĩa. Theo những người bi quan thì hầu hết động vật và cây cối trên trái đất sẽ sớm tuyệt chủng.
Mark the letter A, B, L or u to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: The water company will have to ______ off water supplies while repairs to the pipes are carried out.
A. cut
B. set
C. take
D. break
Đáp án A
Giải thích:
cut off: cắt nguồn cung cấp
set off: khởi hành
take ofi: cất cánh
break off: bị tách ra
carry out: tiến hành
Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many years ago, black children were _____________ to discrimination in many schools.
Mark the letter A. B. C. or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. We are looking forward ____ out at the weekend.
A. go
B. going
C. to go
D. to going
Đáp án D
Look forward to Ving (mong đợi làm gì)
Dịch: Chúng tôi đang mong chờ để đi ra ngoài vào cuối tuần.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: I'm thinking of changing my job because there are few _____ of promotion.
A. prospects
B. opportunities
C. chances
D.sources
Đáp án C
A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)
B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)
C. chances: (n) khả năng, cơ hội
D. sources: (n) nguồn
Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.
Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.
Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Both of the lifts were out of order.
A. Either of the lifts was not in right order.
B. The order of the two lifts was wrong
C. Neither of the lifts was working.
D. Neither of the lifts was in order.
Đáp án là C.
Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.
To be out of order: hỏng, không hoạt động
Both: cả hai >< neither: không cái nào
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Let's go out tonight, ____?
A. shall we
B. will we
C. could we
D. would we
Đáp án A
Câu hỏi đuôi vế trước là Let’s ….. thì ta dùng “shall we”